A PROGRAMMER in Vietnamese translation

[ə 'prəʊgræmər]
[ə 'prəʊgræmər]
lập trình viên
programmer
developer
coder
programmer
programming
programer
programmer

Examples of using A programmer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Leo is 29 years old and has been working in Canada for two years as a programmer since completing his bachelor's degree in Alberta.
Gt;>> Leo 29 tuổi và làm lập trình viên ở Canada khoảng 2 năm kể từ khi hoàn thành bằng cử nhân ở Alberta.
This fundamental principle enables developers to avoid duplication and to produce much cleaner code when compared to a programmer who uses unnecessary repetition.
Nguyên tắc cơ bản này cho phép các nhà phát triển tránh trùng lặp để tạo ra nhiều mã sạch hơn so với lập trình viên sử dụng sự lặp lại không cần thiết.
Finally, there are add-ins that are created by third parties, such as a programmer in your organization or a software solution provider.
Cuối cùng, không có bổ trợ được tạo ra bên thứ ba, chẳng hạn như lập trình viên trong tổ chức của bạn hoặc nhà cung cấp giải pháp phần mềm.
In 2013, Vitalik Buterin, a programmer and a co-founder of the Bitcoin Magazine stated that Bitcoin needed a scripting language for building decentralized applications.
Năm 2013, Vitalik Buterin, nhà lập trình và nhà đồng sáng lập của Bitcoin Magazine chỉ ra rằng Bitcoin cần một ngôn ngữ mật mã để xây dựng các ứng dụng phi tập trung.
A programmer continues to evaluate programs that are in use, making updates and adjustments as needed.
Các lập trình viên tiếp tục đánh giá các chương trình đang được sử dụng, cập nhật và điều chỉnh khi cần thiết.
By using a high-level language, a programmer was able to write programs that were several thousand lines long.
Bằng việc sử dụng ngôn ngữ cấp cao, các lập trình viên đã có thể viết nên những chương trình có độ dài lên tới vài ngàn dòng.
As a programmer, I have seen a lot of poor practices, not just around code,
Với một người lập trình, tôi thấy có rất nhiều thói quen ko tốt,
Functions allow a programmer to divide a huge program into many of little and manageable functions.
Điều này cho phép các lập trình viên phân chia một chương trình lớn thành một số chức năng nhỏ và dễ quản lý.
This has the following effect: A programmer in Edinburgh and a programmer in Entebbe can both get the same-- a copy of the same piece of software.
Nó có hiệu quả như sau: 1 lập trình viên ở Edinburgh và 1 ở Entebbe cùng có phiên bản giống nhau của một phần mềm.
As a programmer, speed and efficiency are essential and the command line
Như một lập trình, tốc độ và hiệu quả là cần thiết
Scott Hanselman is a programmer, teacher and speaker working for the Web Platform Team at Microsoft.
Scott Hanselman là một developer, giảng viên và diễn giả làm việc cho nhóm Web Platform tại Microsoft.
If OP is a programmer because he loves programming, than that might
Nếu OP là một lập trình vì ông thích lập trình,
If he's a programmer cause it'sa good paying job then opera could be better suited.
Nếu anh ta là một lập trình gây ra nó là công việc trả tiền tốt sau đó opera có thể phù hợp hơn.
I receive phone calls and emails almost every day from people asking me how to become a freelance web designer, web developer or a programmer.
Tôi nhận được các cuộc điện thoại và email hầu như mỗi ngày từ nhiều người hỏi cách làm sao để trở thành một freelancer về lập trình hoặc thiết kế web.
Bill Gates, 16, worked as a programmer for a automaker.
Bill Gates 16 tuổi đã làm lập trình cho một hãng xe.
even killed and sacrificed a programmer to the Heavens.”.
dâng hiến các lập trình viên cho thiên đường”.
Since elements change so rapidly in the world of computer programming, a programmer must keep his/her software up-to-the-minute.
Vì các yếu tố thay đổi nhanh chóng trong thế giới lập trình máy tính, lập trình viên phải giữ cho phần mềm của mình luôn cập nhật từng phút.
Stack Overflow is probably the single most important site for a programmer.
Stack Overflow có lẽ là một trong những website đơn lẻ quan trọng nhất với các lập trình viên.
A meta tag sounds like something that is best left to a programmer, but meta tags are easy and often underused aspects
Thẻ meta nghe có vẻ như là thứ gì đó tốt nhất để lại cho lập trình viên, nhưng thẻ meta là khía cạnh dễ sử dụng
This Co-op diploma program focuses on preparing the student to work as a programmer specializing in web-based E-Commerce and E-Commerce applications requiring the use of current industry policies, practices, procedures, and tools.
Chương trình văn bằng Co- op này tập trung vào việc chuẩn bị cho sinh viên làm lập trình viên chuyên về các ứng dụng Thương mại điện tử và Thương mại điện tử dựa trên web yêu cầu sử dụng các chính sách, thực tiễn, quy trình và công cụ hiện hành của ngành.
Results: 216, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese