A RANDOMLY in Vietnamese translation

[ə 'rændəmli]
[ə 'rændəmli]
ngẫu nhiên
random
accidental
incidental
coincidence
casual
stochastic
randomness
randomization
fortuitous
contingent

Examples of using A randomly in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I am training a randomly wired neural net to play Tic-tac-toe”, Sussman replied.
Tôi đang huấn luyện một mạng nơ- ron kết nối ngẫu nhiên để chơi bản Tic- tac- toe," Sussman trả lời.
What is the probability that a randomly drawn man is a member of the choir?
Xác suất mà một người đàn ông rút ngẫu nhiên là thành viên của dàn hợp xướng là gì?
This is the probability that a randomly selected student's score is greater than 600 points.
Đây là xác suất để một học sinh được chọn ngẫu nhiên có số điểm lớn hơn 600.
If fewer than three companies bid, Google will fill remaining slots with a randomly selected search provider.
Nếu có ít hơn 3 công ty trả giá, Google sẽ lấp đầy các vị trí còn lại với những nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm được chọn ngẫu nhiên.
Each year, a randomly chosen class is pitted against itself on an abandoned island in a cruel game of survival.
Mỗi năm, một lớp được chọn ngẫu nhiên được đọ sức với với nhau trên một hòn đảo bị bỏ hoang trong một trò chơi độc ác của sự sống còn.
These cookies help us to identify you as a unique visitor(saving this information as a randomly generated number).
Các cookie này giúp chúng tôi xác định bạn là khách truy cập duy nhất( bằng cách lưu trữ số ngẫu nhiên được tạo ra).
cliffhanger ending to Avengers: Infinity War in which a randomly determined half of the universe died.
Infinity War, trong đó một nửa vũ trụ bị chọn ngẫu nhiên đã chết.
Really Bad Chess, by contrast, gives each player a randomly selected set of pieces at the start of each match.
Really Bad Chess thì ngược lại, game lại trao cho người chơi một nhóm các quân cờ được lựa chọn ngẫu nhiên ở đầu mỗi ván cờ.
During these your winnings(but not progressive jackpot wins) are multiplied by a randomly chosen multiplier from between x1 and x5.
Trong những lần chiến thắng này( không phải giải đặc biệt jackpot lũy tiến), số tiền thắng cược của bạn sẽ được nhân ngẫu nhiên trong khoảng x1 đến x5.
Cookies themselves do not identify the individual user but only identify the computer or device you are using via a randomly generated identifying tag.
Bản thân Cookie không thể xác định được người dùng cá nhân, mà chỉ xác định được máy tính hoặc thiết bị di động mà quý vị đang sử dụng thông qua một thẻ nhận dạng được tạo ngẫu nhiên.
you will receive a randomly placed Bomb and Rocket power-up at the beginning of the stage.
Rocket được đặt ngẫu nhiên ở đầu giai đoạn.
Cookies in themselves do not identify the individual user, just the computer or mobile device you are using via a randomly generated identifying tag.
Bản thân Cookie không thể xác định được người dùng cá nhân, mà chỉ xác định được máy tính hoặc thiết bị di động mà quý vị đang sử dụng thông qua một thẻ nhận dạng được tạo ngẫu nhiên.
They are used when a randomly sorted bulk package of small components must be fed into another machine one-by-one, oriented in a particular direction.
Chúng được sử dụng khi một gói hàng rời nhỏ được sắp xếp ngẫu nhiên của các thành phần nhỏ phải được đưa vào máy khác từng cái một, định hướng theo một hướng cụ thể.
Interestingly, the Planetary Society team also conducted simulations to see how the performance of a randomly tumbling spacecraft would compare to actual recorded flight data.
Thật thú vị, nhóm Hiệp hội hành tinh cũng đã tiến hành mô phỏng để xem hiệu suất của một tàu vũ trụ lộn xộn ngẫu nhiên sẽ so sánh với dữ liệu chuyến bay thực tế được ghi lại như thế nào.
Each player has at least one tabla, a board with a randomly created 4 x 4 grid of pictures with their corresponding name and number.
Mỗi người chơi có ít nhất một tabla, một lá bài với 16 tấm ảnh xếp dạng lưới 4 × 4 được tạo ngẫu nhiên với tên và số tương ứng.
Each player has at least one tabla, a board with a randomly created 4 x 4 grid of pictures with their corresponding name and number.
Mỗi người chơi có ít nhất một bảng được tạo ra một cách ngẫu nhiên với mẫu gồm 4 × 4 các hình ảnh với tên tương ứng của họ và số.
In a randomly selected sample of 100,000 posts over 50% had 2
Trong 100.000 bài viết được lựa chọn ngẫu nhiên, 50% có 2
Packet is sent from a randomly allocated ephemeral port, and all future packets to host S should be directed to this port.
Gói được gửi từ một cổng tạm thời được phân bổ ngẫu nhiên và tất cả các gói tin tiếp theo cho máy chủ S sẽ được chuyển đến cổng này.
A session cookie will identify you during your browsing session by assigning a randomly generated unique identification number to your device.
Cookie phiên chạy sẽ nhận dạng bạn trong phiên duyệt web bằng cách chỉ định số nhận dạng duy nhất được tạo ngẫu nhiên cho thiết bị của bạn.
unique client identifier(Client ID), which is a randomly generated number.
của máy khách( ID máy khách), đây là một số được tạo ngẫu nhiên.
Results: 3742, Time: 0.0259

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese