A SHINING EXAMPLE in Vietnamese translation

[ə 'ʃainiŋ ig'zɑːmpl]
[ə 'ʃainiŋ ig'zɑːmpl]
gương sáng
shining example
mirror shine
mirror bright
ví dụ sáng chói
shining example
ví dụ tỏa sáng

Examples of using A shining example in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As one great nation. of those values that bind us They are a shining example and a reminder.
Thành một quốc gia vĩ đại. về những giá trị gắn kết chúng ta Họ là những ví dụ sáng chói và là lời nhắc nhở.
Of those values that bind us as one great nation. They are a shining example and a reminder.
Thành một quốc gia vĩ đại. về những giá trị gắn kết chúng ta Họ là những ví dụ sáng chói và là lời nhắc nhở.
As one great nation. They are a shining example and a reminder of those values that bind us.
Thành một quốc gia vĩ đại. về những giá trị gắn kết chúng ta Họ là những ví dụ sáng chói và là lời nhắc nhở.
This is the kind of response that I would like to reiterate as a shining example for us today and also for those who are aware of what matters in life.
Đây là câu đối đáp mà con cũng xin được lập lại như là một gương sáng dành cho chúng con trong thời ngày hôm nay và cũng dành cho những ai khi nhận ra những gì trong đời sống.
CEO of Tokyo Techies, is a shining example of how a background in computer science helps break down doors and generates opportunities.
là một ví dụ sáng chói về cách một nền tảng trong khoa học máy tính giúp phá vỡ các cánh cửa và tạo ra các cơ hội.
The country is often touted as a shining example of the success of the eight U.N. Millennium Development Goals, the first of which is to eradicate extreme poverty and hunger.
Việt Nam thường được ca ngợi là gương sáng thành công vì đạt được tám Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên Hiệp Quốc, mà mục tiêu đầu tiên trong số đó là xóa nghèo túng cùng cực và tình trạng thiếu ăn.
They are a shining example just like the Harley Davidson dealership that started to use predictive analytics to better identify potential customers and improve sales.
Họ là một ví dụ sáng chói giống như đại lý Harley Davidson bắt đầu sử dụng các phân tích dự đoán để xác định tốt hơn các khách hàng tiềm năng và cải thiện doanh số.
Manager Ole Gunner Solskjaer added:“Marcus is a shining example of the talent that our academy produces
HLV Ole Gunner Solskjaer nói:“ Marcus là một tấm gương sáng về tài năng
The Pentagon's inspector general has also investigated the issue, which the non-profit Project on Government Oversight calls“a shining example of the billions wasted in Afghanistan.”.
Thanh tra Lầu Năm Góc cũng điều tra vụ này, vốn bị tổ chức bất vụ lợi Giám sát các dự án chính phủ gọi là“ ví dụ tỏa sáng về việc lãng phí hàng tỷ USD ở Afghanistan”.
The effort to recover the Kirtland's warbler is a shining example of what it takes to save imperilled species,' said Margaret Everson of the US Fish and Wildlife Service.
Nỗ lực phục hồi chim chích chòe Kirtland là một ví dụ sáng chói về những gì cần thiết để cứu các loài bị đe dọa”, bà Margaret Everson, Cơ quan Cá và động vật hoang dã Mỹ cho biết.
The Pentagon's inspector general has also investigated the issue, which the non-profit group Project on Government Oversight(POGO) calls"a shining example of the billions wasted in Afghanistan.".
Thanh tra Lầu Năm Góc cũng điều tra vụ này, vốn bị tổ chức bất vụ lợi Giám sát các dự án chính phủ gọi là“ ví dụ tỏa sáng về việc lãng phí hàng tỷ USD ở Afghanistan”.
the benefits haven't been evenly shared, and the country's polarized and partisan political system hardly seems a shining example for other democracies.
mang tính đảng phái của nước này khó có thể là tấm gương sáng cho các nền dân chủ khác.
The effort to recover the Kirtland's warbler is a shining example of what it takes to save imperiled species,” said Margaret Everson, Principal Deputy Director of the U.S. Fish
Nỗ lực phục hồi chim chích chòe Kirtland là một ví dụ sáng chói về những gì cần thiết để cứu các loài bị đe dọa”,
so it should be a shining example of what is termed access
đây phải là một ví dụ sáng chói về những gì được gọi
Still, some countries- including Germany, Switzerland, Norway and Finland- have set a shining example with 90% recycling rates for aluminum beverage containers.
Tuy nhiên, một số quốc gia- bao gồm Đức, Thụy Sĩ, Na Uy và Phần Lan- đã nêu một ví dụ sáng chói với tỷ lệ tái chế 90% cho các thùng chứa đồ uống bằng nhôm.
That said, Microsoft's free HoloTour app is very impressively produced, and stands as a shining example of what immersive education experiences could and should be.
Điều đó nói rằng, ứng dụng HoloTour miễn phí của Microsoft được sản xuất rất ấn tượng và là một ví dụ sáng chói về những trải nghiệm giáo dục nhập vai có thể và nên có.
and is a shining example of good conservation.
và là một ví dụ sáng chói về bảo tồn tốt.
When he stepped down in 2003, Malaysia was seen as a shining example for other emerging markets, having weathered the Asian
Khi ông thôi chức năm 2003, Malaysia được ca ngợi như một tấm gương tỏa sáng cho các thị trường đang phát triển noi theo,
The life of Saint Josephine Bakhita offers a shining example of the transformation that an encounter with the living God can bring to a situation of great hardship and injustice.
Cuộc sống của thánh nữ Josephine Bakhita là một tấm gương sáng ngời về sự biến đổi mà cuộc gặp gỡ với Thiên Chúa hằng sống có thể mang lại trong một tình trạng rất đau khổ và bất công.
A shining example is Jo Cox,
Một ví dụ sáng giá ở đây là Jo Cox,
Results: 64, Time: 0.0358

A shining example in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese