A STOPWATCH in Vietnamese translation

[ə 'stɒpwɒtʃ]
[ə 'stɒpwɒtʃ]
đồng hồ bấm giờ
stopwatch
chronograph
timer
chronometer
chronon
chronotype
timekeeper
stopwatch

Examples of using A stopwatch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is a stopwatch, a calendar.
It is more than a stopwatch or countdown clock.
Nó không chỉ là một đồng hồ bấm giờ hoặc đếm ngược đồng hồ..
The Stainless Steel Men multifunction watch with a stopwatch functionality.
Các Stainless Steel Men đa chức năng xem cùng một chức năng đồng hồ bấm giờ.
The watch is equipped with a chronometer and a stopwatch.
Đồng hồ được trang bị đồng hồ bấm giờ và đồng hồ bấm giờ.
You have a stopwatch on your cell phone, right?
đồng hồ bấm giờ trên điện thoại chứ?
Timer can function as both a stopwatch and an alarm clock.
Bộ hẹn giờ có thể hoạt động như đồng hồ bấm giờđồng hồ báo thức.
Like a stopwatch let's stop time
Như chiếc đồng hồ ngưng chạy,
All you need is a stopwatch and the ability to walk 1 mile.
Tất cả bạn cần là một đồng hồ bấm giờ và khả năng đi bộ 1 dặm.
There is a stopwatch function and you can charge your phone via USB.
Có chức năng đồng hồ bấm giờ và bạn có thể sạc điện thoại qua USB.
You can even use them as a stopwatch and a clock to keep your progress.
Bạn có thể sử dụng đồng thời như một khung ảnh và 1 chiếc đồng hồ để bàn bắt mắt.
Use a stopwatch or your smartphone to count the number of beats you feel in 15 seconds.
Sử dụng đồng hồ bấm giờ hoặc điện thoại thông minh để đếm số nhịp đập của tim mà bạn cảm nhận trong 15 giây.
Including a stopwatch to time how long it takes you to ask me if I'm okay.
Để bấm xem đến bao lâu thì anh hết hỏi tôi là tôi có sao không.
Everybody needs a stopwatch at some point, and there's never one around when you need it!
Mọi người đều cần có một đồng hồ bấm giờ tại một số điểm, và không bao giờ có ai xung quanh!
The models are very accurate chronographs with a stopwatch and flashy products with crystals for women of fashion.
Các mô hình là đồng hồ bấm giờ rất chính xác với đồng hồ bấm giờ và các sản phẩm hào nhoáng với pha lê cho phụ nữ thời trang.
To summarize, a timer can be defined as a countdown timer while a stopwatch is a count up timer.
Tóm lại, đồng hồ đếm ngược có thể được định nghĩa là đồng hồ đếm lùi trong khi đồng hồ bấm giờđồng hồ đếm tiến.
A4d3 If a stopwatch is in use,
A4d3 Nếu đồng hồ bấm giờ được sử dụng,
To time how long it takes you to ask me if I'm okay. Five functions, including a stopwatch.
Để bấm xem đến bao lâu thì anh hết hỏi tôi là tôi có sao không.
It had a stopwatch, alarm clock
Nó có đồng hồ bâm giờ,
A stopwatch that counts backwards:
Đồng hồ bấm giờ đếm ngược:
A1b If the time limit for a solve is greater than 10 minutes, a stopwatch must be used for timekeeping.
A1b Nếu giới hạn thời gian của một lượt giải lớn hơn 10 phút, đồng hồ bấm giờ phải được sử dụng để theo dõi thời gian.
Results: 352, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese