A SYSTEM CALLED in Vietnamese translation

[ə 'sistəm kɔːld]
[ə 'sistəm kɔːld]
hệ thống gọi là
system called
system known as
hệ thống có tên
system called
system named

Examples of using A system called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The existing delivery model is a centralized model, with a system called Hub& Spoke.
Mô hình phân phối hiện tại có thể một mô hình tập trung, với một hệ thống được gọi là Hub& Spoke.
Mining is the process that some cryptocurrencies, e.g. Bitcoin, use to secure the history of spending via a system called“proof of work.”.
Khai thác quá trình mà một số tiền mã hóa, ví dụ: Bitcoin, sử dụng để bảo đảm lịch sử chi tiêu thông qua một hệ thống được gọi là" Proof of Work.".
And my company, OWL built a system called Guide for the Apple Macintosh.
Và công ty của tôi, OWL đã xây dựng một hệ thống tên là Hướng dẫn cho hệ máy Apple Macintosh.
Old sea containers were used as the backbone of a residential building, a system called WFH.
Các container biển cũ được sử dụng làm xương sống của một tòa nhà dân cư, một hệ thống được gọi là WFH.
A system called COMPAS, made by a company called Northpointe, offers to predict defendants' likelihood of reoffending, and is used by some judges to determine whether an inmate is granted parole.
Một hệ thống gọi là COMPAS- được tạo bởi công ty Northpointe- cung cấp để dự đoán khả năng tái phạm của bị cáo và được sử dụng bởi một số thẩm phán để xác định liệu một tù nhân có được tạm tha hay không.
The company also assigns credit scores to users under a system called Sesame Credit, in which the score rises if, for example,
Công ty này cũng thiết lập điểm tín dụng cho người dùng theo một hệ thống có tên Sesame Credit,
GCHQ developed a system called NOCTURNAL SURGE to search for particular engineers and system administrators by finding their IP addresses,
GCHQ đã phát triển một hệ thống gọi là NOCTURNAL SURGE để tìm kiếm các kỹ sư và các quản trị
The technology behind this incredible feat is a system called BrainEx, which pumps a specially-designed fluid through the brain's circulatory system at body temperature.
Công nghệ đằng sau chiến tích khó tin này là một hệ thống có tên BrainEx vốn bơm một chất lưu được thiết kế đặc biệt thông qua hệ tuần hoàn của não ở nhiệt độ cơ thể.
Many NBA teams have started using a system called SportVU, a specialized motion tracking system that enabling teams to get far more detailed stats about their players.
Nhiều đội NBA đã bắt đầu sử dụng một hệ thống gọi là SportVU, theo dõi chuyển động đặc biệt, cho phép các đội có được số liệu thống kê chi tiết hơn về các cầu thủ của mình.
The company also assigns credit scores to users under a system called Sesame Credit, in which the score rises if, for example,
Công ty cũng chấm điểm tín dụng người dùng thông qua một hệ thống có tên Sesame Credit,
Takes a precise snapshot of the viral DNA, But a system called CRISPR the same way a security camera captures a picture of a burglar.
Một hình ảnh của một tên trộm. giống như cách camera an ninh chụp nhưng một hệ thống gọi là CRISPR chụp ảnh chính xác DNA, Chúng không thể
If you do find yourself on tight city streets or a rocky mountain pass, a system called Clearsight Ground View is there to ensure you don't scuff those fancy wheels.
Nếu bạn lái xe trên những con đường thành phố chật hẹp hoặc thậm chí đường núi đá, một hệ thống có tên Clearsight Ground View sẽ đảm bảo bạn không vô tình làm hỏng những chiếc bánh xe đắt tiền.
Forensic& National Security Institute, which is part of Syracuse University in New York State, have designed a system called Pace- Probabilistic Assessment for Contributor Estimation- to help them do this.
một bộ phận của Đại học Syracuse bang New York- thiết kế một hệ thống gọi là Pace để giúp các nhà điều tra xử lý chính xác ADN.
The maps updates will be generated through crowdsourcing, in a system called Roadagrams which will check whether the reality of the road situations corresponds to the map provided by the TomTom.
Các bản cập nhật bản đồ sẽ được tạo thông qua dịch vụ cộng đồng, trong một hệ thống có tên Roadagram sẽ kiểm tra xem thực tế của các tình huống đường tương ứng với bản đồ do TomTom cung cấp hay không.
using a system called NOVA.
sử dụng một hệ thống gọi là NOVA.
I2V relies on a system called Omni-Sensing to act as a hub for the relevant data,
I2V dựa vào một hệ thống có tên Omni- Sensing để hoạt động
which were then categorized by how processed they were- using a system called NOVA.
theo cách họ chế biến, sử dụng một hệ thống gọi là NOVA.
Soul says this is possible thanks to a system called the BiomechEngine from Beflex, which is a
Soul cho biết điều này thể là nhờ một hệ thống có tên BiomechEngine từ Beflex,
which were then categorized by how processed they were-using a system called NOVA.
cách họ chế biến, sử dụng một hệ thống gọi là NOVA.
In 2004, computer scientist and cryptographic activist Hal Finney(Harold Thomas Finney II) introduced a system called RPoW, Reusable Proof Of Work.
Năm 2004, nhà khoa học máy tính và nhà hoạt động mật mã Hal Finney( Harold Thomas Finney II) đã giới thiệu một hệ thống có tên RPoW, Reusable Proof of Work( bằng chứng công việc tái sử dụng).
Results: 101, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese