A TURING in Vietnamese translation

Examples of using A turing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Informally, these theorems say that given more time, a Turing machine can solve more problems.
Nói một cách đơn giản, các định lý này cho thấy với nhiều thời gian hơn, máy Turing có thể giải được nhiều bài toán hơn.
The Ethereum Virtual Machine(EVM) is a Turing complete software that runs on the Ethereum blockchain.
Máy ảo Ethereum( EVM) là một phần mềm hoàn chỉnh Turing chạy trên Blockchain Ethereum.
The fact of the matter is that most Dapps simply do not need a Turing Complete language.
Thực tế của vấn đề là hầu hết các Dapps đơn giản là không cần ngôn ngữ Turing Complete.
The joke is that in computer science, there isn't anything more respectable than a Turing Award.
Trong ngành khoa học máy tính, không có gì danh giá hơn giải thưởng Turing.
And over the next few days, you're gonna be the human component in a Turing Test.
Và trong vài ngày nữa, anh sẽ là yếu tố con người trong bài kiểm tra Turing.
You're gonna be the human component in a Turing test. And over the next few days.
Và trong vài ngày tới… Cậu sẽ là yếu tố con người trong một bài kiểm tra Turing.
A Turing Incomplete language will have limited functionality and not be capable
Turing Incompleteness: Một Turing Incomplete blockchain sẽ có chức năng hạn chế
to a certain extent, that a Turing system could be capable of patterning fingers.
hệ thống Turing có thể tạo nên khuôn mẫu cho các ngón.
Turing Incompleteness: A Turing Incomplete blockchain will have limited functionality and not be capable
Turing Incompleteness: Một Turing Incomplete blockchain sẽ có chức năng hạn chế
G machines are augmented with so-called oracles, allowing a study of problems that cannot be solved by a Turing machine.
Máy Turing được mở rộng bằng cách cho phép hỏi máy tiên tri( oracle machine), cho phép nghiên cứu những bài toán không thể giải được bằng máy Turing.
For a while the regimented stripes that form in the fly's developing embryo were thought to develop through a Turing mechanism.
Trong một khoảng thời gian, các vạch sọc hình thành trong phôi thai đang phát triển của loài ruồi được cho là phát triển bằng một cơ chế Turing.
solved by an algorithm, there exists a Turing machine that solves the problem.
cũng có một máy Turing giải quyết vấn đề đó.
A Turing machine that is able to simulate any other Turing machine is called a universal Turing machine(or simply a universal machine).
Máy Turing mà có khả năng mô phỏng lại hoạt động của tất cả các máy Turing khác được gọi là máy Turing vạn năng( hay đơn giản là máy vạn năng).
granted a Nobel Prize, a MacArthur Award, a Turing Award and a Guggenheim Fellowship among others.
giải thưởng Turing và học bổng Guggenheim trong số những người khác.
Therefore the universe is capable of expressing elementary arithmetic and like both mathematics itself and a Turing machine, is incomplete.
Do đó vũ trụ( thế giới vật lý) có khả năng biểu diễn được bằng số học sơ cấp và giống như bản thân toán học và computer, vũ trụ ấy là bất toàn.
was a Turing complete, general-purpose computer that used 17,468 vacuum tubes to create the circuits.
đa năng, Turing đầy đủ, sử dụng 17.468 ống chân không để tạo ra các mạch.
have methods that return values, we have a Turing complete programming language, which means that we can compute anything computable.
ta có được một ngôn ngữ lập trình Turing đầy đủ;
The looped logic allowed the conception of a Turing Machine that could create its own instruction and, in principle, run a huge variety of calculations.
Logích chạy vòng( lôgích kia là chạy thẳng) cho phép một máy Turing trong khái niệm có thể tạo ra những hướng dẫn của riêng nó, và trên nguyên tắc, có thể“ chạy” một loạt lớn những tính toán khác loại.
In 1936, Alan Turing introduced the Universal Turing machine-a theoretical device that can model every computation that can be performed on a Turing complete computing machine.
Năm 1936, Alan Turing đã giới thiệu thiết bị lý thuyết Universal Turing machine Có thể mô hình hóa mọi tính toán có thể được thực hiện trên một máy tính hoàn chỉnh Turing.
solved in timef( n) if there is a Turing machine operating in time f( n)
tồn tại một máy Turing hoạt động kịp thời f( n)
Results: 1351, Time: 0.0277

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese