ABOUT THE VALIDITY in Vietnamese translation

[ə'baʊt ðə və'liditi]
[ə'baʊt ðə və'liditi]
về tính hợp lệ
about the validity
on the eligibility
về giá trị
in value
of worth
on the merits
về tính hiệu lực

Examples of using About the validity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
U.S. District Judge Cormac Carney in Santa Ana, California federal court ruled that 92 of the Cambodians still in custody could raise“serious questions” about the validity of their underlying convictions and deportation orders.
92 người trong số những người Campuchia này vẫn đang bị câu lưu có thể khơi ra" những nghi vấn nghiêm trọng" về tính xác thực của những tuyên bố kết tội họ và lệnh trục xuất của họ.
While speaking about the validity of the DMI's trading signal, Mati Greenspan,
Trong khi nói về tính hợp lệ của tín hiệu giao dịch của DMI,
The FDA approved the">drug despite the advisory committee's split vote(10 to 10) due to concerns about the validity of the claimed efficacy and safety findings on the basis of a single trial.
do lo ngại về tính hợp lệ của các kết quả an toàn vầ hiệu quả được tuyên bố trên cơ sở một thử nghiệm.
the Ssuk Islet, an islet of science,">everyone will know well about the validity and vitality of the policy of the WPK(Worker's Party of Korea) which has been constantly directing big
tất cả mọi người sẽ biết rõ về các giá trị và sức sống của các chính sách của WPK( Đảng của Hàn Quốc của người lao động)
How about the validity of the products?
Còn về tính hợp lệ của sản phẩm?
About the validity of andragogy as a theory of adult learning.
Đặc tính của Andragogy- Lý thuyết về Giáo dục Người lớn.
But have you ever stopped to think about the validity of that statement?
Nhưng đã bao giờ bạn thử dừng lại để suy ngẫm về tính đúng đắn của lời khẳng định đó?
We have seen a lot of skeptics talk about the validity of blockchain solutions[…].
Chúng tôi nhận thấy có rất nhiều người hoài nghi nói về tính hợp lệ của các giải pháp Blockchain[…].
Differences of opinion about the validity of one format over another continue to provoke debate.
Sự khác biệt ý kiến về tính hợp lệ của một định dạng trên một định dạng khác tiếp tục kích động tranh luận.
I never have to worry about the validity of the information you share… Kevin, Nova Scotia.
Tôi không bao giờ phải lo lắng về tính hợp lệ của các thông tin mà bạn chia sẻ… Kevin, Nova Scotia.
In result, blockchain removes the need to worry about the validity or the security of the transfer.
Kết quả là, blockchain loại bỏ sự cần thiết phải lo lắng về tính hợp lệ hoặc tính bảo mật của quá trình chuyển giao.
Researchers are also increasingly concerned about the validity of previous claims on the health benefits of moderate drinking.
Các nhà nghiên cứu cũng ngày càng quan tâm về tính hợp lệ của các khiếu nại trước đây về lợi ích sức khỏe của việc uống rượu vừa phải.
If there is any question about the validity of a winning hand, the dealer will make the call.
Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về tính hợp lệ của một hand chiến thắng, nhà cái sẽ là người đưa ra quyết định.
The verdict may also boost foreign investors' confidence about the validity of patents awarded to firms in India.
Phán quyết cũng tạo thêm động lực cho các nhà đầu tư nước ngoài tin tưởng về tính hợp lệ của các bằng sáng chế được chuyển giao cho các công ty ở Ấn Độ.
Many people- including politicians and, yes, even presidents- publicly express doubts about the validity of scientific findings.
Nhiều người- bao gồm các chính trị gia và, vâng, ngay cả các tổng thống- công khai bày tỏ nghi ngờ về tính hợp lệ của các phát hiện khoa học.
Chinese officials acted as though there could be no question about the validity of even their most expansive demands.
Quan chức Trung Quốc hành xử như thể không có gì phải bàn luận về giá trị pháp lý của ngay cả những yêu cầu quá đáng nhất của họ.
Since the dawn of the sampling era, there's been endless debate about the validity of music that contains samples.
Từ buổi đầu của thời đại sao chép lấy mẫu, đã có rất nhiều tranh cãi không ngừng về giá trị pháp lý của những bản nhạc có chút sao chép.
It was then,” she recalled,“that I began to wonder about the validity… and fairness of Joseph McCarthy's charges.”.
Đó là lúc,” Smith nhớ lại,“ tôi bắt đầu tự hỏi về tính hợp lệ… sự công bằng của những cáo buộc của McCarthy.
Although Ethereum is looking into other methods of coming to consensus about the validity of transactions, mining currently holds the platform together.
Mặc dù Ethereum đang tìm kiếm các phương pháp khác để thống nhất về tính hợp lệ của các giao dịch nhưng các thợ mỏ hiện đang giữ nền tảng này lại với nhau.
If you have any questions or concerns about the validity of a certificate provided by StateFoodSafety, contact our support team at 801.494.1416
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào về tính hợp lệ của chứng chỉ được cung cấp bởi StateFoodSafety.
Results: 180, Time: 0.0417

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese