The eurozone's third-largest economy is benefiting from the upswing across the continent, but concerns have not disappeared.
Nền kinh tế lớn thứ 3 EU đang hưởng lợi từ sự tăng trưởng trên khắp châu lục, nhưng những mối lo lắng vẫn chưa biến mất.
The novelist was acquainted with writers across the continent, from fellow Russians such as Tolstoy and Dostoyevsky,
Turgenev quen các nhà văn khắp châu Âu, từ các nhà văn đồng hương Nga
Across the continent, consumer goods, hotels, fast foods,
Trên khắp lục địa này, các ngành hàng tiêu dùng,
This tale has been repeated across the continent? from Chad to Nigeria, Sudan to Algeria, Ethiopia and Uganda to Zimbabwe.
Câu chuyện này được lặp đi lặp lại khắp lục địa châu Phi, từ Cộng hoà Chad tới Nigeria, từ Sudan tới Algeria, từ Ethiopia và Uganda tới Zimbabwe.
Across the continent, there have been only two significant alterations to the colonial map since the 1960s: the division of Eritrea from Ethiopia, in 1993;
Trên khắp lục địa này, mới chỉ có hai sự thay đổi đáng kể trên bản đồ thuộc địa kể từ thập niên 1960: Eritrea tách khỏi Ethiopia năm 1993;
There are several countries across the continent holding programs allowing foreign citizens to invest for the residency.
Nhiều quốc gia trên lục địa có các chương trình cho phép người nước ngoài đầu tư theo cách của họ để cư trú.
It trains students from across the continent to become future leaders who work to solve problems in Africa.
Trường đào tạo học sinh từ khắp châu Phi để trở thành những nhà lãnh đạo tương lai- những người sẽ giải quyết các vấn đề của châu lục này.
Across the continent, the average fertility rate does not climb to seven, eight, or nine, she said.
Trên khắp các châu lục, tỷ lệ sinh trung bình của một người phụ nữ không tăng đến bảy, tám, hoặc chín con, cô nói.
A 2012 sovereign-debt crisis across the continent put new pressure on the region's biggest banks.
Một cuộc khủng hoảng nợ chính phủ năm 2012 trên khắp châu Âu gây thêm áp lực cho các ngân hàng lớn nhất khu vực.
Furthermore, there are several legal and regulatory barriers across the continent that impede a woman's ability to start businesses.
Hơn nữa, một số rào cản pháp lí và quy định trên khắp châu Á kìm hãm khả năng điều hành kinh doanh của phụ nữ.
Taverns all across the continent of Versailles with magical screens installed could see the footage.
Các quán rượu trên khắp các lục địa Versailles, tất cả mọi người đều có thể chứng kiến cảnh đó thông qua màn hình phép thuật.
As breakfast, but across the continent, the kids have different menus.
Cùng là bữa sáng nhưng trải khắp châu lục, các nhóc tì lại có những thực đơn khác nhau.
He called for dialogue across the continent over the next months with the active participation of citizens.
Ông kêu gọi đối thoại trên toàn châu Âu trong những tháng tới với sự tham gia của cả người dân.
There have been major measles outbreaks in a number of countries, which have spread across the continent, linked to vaccine hesitancy.
Đã có những vụ dịch sởi lớn ở một số quốc gia, lan rộng khắp các lục địa, có nguyên nhân liên quan đến mất niềm tin vào vắc- xin.
And replaced by farms. All across the continent, forest is being steadily cut down.
Cả lục địa, rừng đều bị đốn hạ và được thay thế bằng đất canh tác.
To ensure their hold on power was firm.- Shh. worked hand-in-glove with the powerful elite from across the continent President Reiss,
Im mồm. trên khắp các lục địa Tổng Thống Reiss, cùng với người tiền nhiệm,
Worked hand-in-glove with the powerful elite from across the continent to ensure their hold on power was firm.-
Im mồm. trên khắp các lục địa Tổng Thống Reiss, cùng với người tiền nhiệm,
Air quality stations across the continent detected traces of radioactive Iodine-131 in January.
Trong tháng 1 và 2, các trạm đo đạc chất lượng không khí trên khắp châu Âu phát hiện mức phóng xạ Iodine- 131 tăng cao đột biến.
The University has close relationships with many famous universities across the continent such as Imperial College London(UK), Stanford(USA) or Beijing(China).
Trường có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều đại học tên tuổi ở khắp châu lục như Đại học Hoàng gia London( Anh), Stanford( Mỹ) hay Bắc Kinh( Trung Quốc).
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文