ACROSS THE REGION in Vietnamese translation

[ə'krɒs ðə 'riːdʒən]
[ə'krɒs ðə 'riːdʒən]
trong khu vực
in the region
in the area
in the zone
in regional
khắp khu vực
across the region
throughout the area
trên khắp vùng
across the region
across eastern
trên toàn vùng
across the region
throughout the area
trên toàn quốc
across the country
across the nation
countrywide
nation-wide

Examples of using Across the region in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This summer, wildfires broke out across the region- including Alaska, Greenland and Siberia, in places that
Mùa hè này, các vụ cháy rừng đã bùng phát trên khắp khu vực- bao gồm Alaska,
All markets across the region witnessed improvement in their average strength score, with the exception of Australia, Bangladesh and New Zealand.
Tất cả các thị trường trong khu vực chứng kiến sự cải thiện điểm số trung bình, ngoại trừ Úc, Bangladesh và New Zealand.
Catholics across the region, particularly in mainland China, Hong Kong and Taiwan,
Người công giáo trong vùng, đặc biệt là ở Trung quốc,
Islamic State- also known as ISIS- is spreading across the region, rattling countries from Afghanistan to Libya to Yemen.
Nhà nước Hồi giáo- còn được gọi là ISIS- đang lan rộng trên khắp khu vực này, gây rúng động các nước từ Afghanistan tới Libya tới Yemen.
We ought to keep an eye out across the region given this weakness.
Chúng ta phải để mắt tới khắp khu vực nếu xét đến sự yếu đi này.
Practical connections- We work in partnership with hospitals across the region, offering the chance to organise research projects in clinically relevant areas.
Kết nối thực tế- Chúng tôi hợp tác với các bệnh viện trong khu vực, mang đến cơ hội tổ chức các dự án nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến lâm sàng.
We ought to keep an eye out across the region given this weakness.
Chúng ta phương pháp giao dịch phải để mắt tới khắp khu vực nếu xét đến sự yếu đi này.
Export growth is slumping across the region, but the overall economic impact will vary based on the relative importance of trade to GDP.
Xuất khẩu đang tăng trưởng chậm lại trên toàn khu vực này, tuy nhiên mỗi nền kinh tế lại hứng chịu tác động khác nhau, tuy vào tỷ trọng thương mại đối với GDP.
Schools and airports across the region were to close
Truyền thông Mỹ đưa tin trường học và sân bay khắp vùng đã đóng cửa
They come from across the region and include many undescribed species, as well as those illegally transported into Thailand.
Những loài này đến từ khắp các khu vực và bao gồm cả những loài chưa được mô tả, cũng như các loài được vận chuyển trái phép vào Thailand.
Motor Image customers across the region, including in Hong Kong,
Khách hàng của Motor Image tại các khu vực, bao gồm Hong Kong,
This would allow the free flow of goods, services and investment across the region so it can better compete in the global economy.
Điều này sẽ giúp tự do trao đổi hàng hóa, dịch vụ và đầu tư trong khắp khu vực để có thể cạnh tranh tốt hơn trong nền kinh tế toàn cầu.
The truth is there are many more Pyramids scattered across the region.
Sự thật là có nhiều hơn nữa các kim tự tháp nằm rải rác khắp khu vực này.
An elderly man in the flowing robes common to the Fulani people spread across the region brought out some fresh milk as a gesture of hospitality.
Một người đàn ông lớn tuổi mặc áo choàng dân tộc Fulani sinh sống rải rác khắp vùng mang ra một ít sữa tươi như một cử chỉ của lòng hiếu khách.
scrambled power dynamics and shattered security forces across the region.”.
làm tan rã các lực lượng an ninh trong khắp khu vực.
Asia represents the future of this planet and I am passionate about seeing the UK continue to strengthen its partnerships across the region.
Châu Á đại diện cho tương lai của thế giới và tôi rất sốt sắng cho sự tăng cường các mối quan hệ đối tác của Anh trong khu vực này.
In 2020, HCMC will welcome 237,000 m² of retail space to be put into operation from eight new projects across the region.
Trong năm 2020, TP. HCM sẽ đón thêm 237.000 m² diện tích bán lẻ được đưa vào hoạt động từ tám dự án mới tại khắp các khu vực.
It is also meant to bolster the kingdom's ability to contribute to counterterrorism operations across the region,"reducing the burden on the US military to conduct those operations.".
Nó cũng tăng cường khả năng của vương quốc này trong các hoạt động chống khủng bố ở khu vực, giảm gánh nặng cho quân đội Hoa Kỳ.”.
norms are part of the foundation of regional stability, and they have allowed nations across the region, including China,
luật lệ này là một phần nền tảng của ổn định khu vực, cho phép các nước,
seeks to pin down China in the area so it could gain dominance in affairs across the region….
để họ[ Ấn Độ] có thể thống lĩnh trong các vấn đề ở khu vực.".
Results: 1036, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese