AGREED TO SET UP in Vietnamese translation

[ə'griːd tə set ʌp]
[ə'griːd tə set ʌp]
đồng ý thiết lập
agreed to establish
agreed to set up
đã đồng ý thành lập
have agreed to establish
had agreed to form
have agreed to set up
nhất trí thiết lập
agreed to set up
agreed to establish
đã thoả thuận thiết lập

Examples of using Agreed to set up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The two countries last month agreed to set up a special panel to work out how they can jointly explore offshore oil and gas in areas both sides claim, without needing to
Tháng trước, hai nước đã đồng ý thành lập một hội đồng đặc biệt để hợp tác thăm dò dầu khí ở những khu vực thuộc Biển Đông
Both sides agreed to set up a telephone hotline, to share a radio frequency
Cả hai phía đã thoả thuận thiết lập một đường dây điện thoại khẩn cấp,
the situation in eastern Syria where Turkey and the United States have agreed to set up a safe zone along the Turkish-Syrian border.
Mỹ đã đồng ý thiết lập một khu vực an toàn dọc biên giới Thổ Nhĩ Kỳ- Syria.
the United States, Russia, China, South Korea, Japan, India, Australia and New Zealand, had agreed to set up a“direct communications link” among them to ease tension.
New Zealand trước đó đã đồng ý thiết lập“ kênh thông tin liên lạc trực tiếp” với nhau nhằm hạ giảm bớt căng thẳng.”.
Nigeria and neighboring countries Benin and Niger have agreed to set up a joint border patrol force to tackle smuggling between the West African countries, they said in a communique on Thursday.
ABUJA( Reuters)- Nigeria và các nước láng giềng Bénin và Nigeria đã đồng ý thành lập một lực lượng tuần tra biên giới chung để giải quyết nạn buôn lậu giữa các quốc gia Tây Phi, họ nói trong một thông cáo vào hôm thứ Năm.
Before the judges, Lavabit attorney Ian Samuels argued that Lavabit founder Ladar Levison agreed to set up the pen trap;
Tại tòa, luật sư của Lavabit Ian Samuels đã viện lý rằng Levison đã đồng ý thiết lập bút bẫy
The two governments later agreed to set up a hotline between their militaries for handling such incidents, but that channel was not entirely effective.
Chính phủ hai nước sau đó nhất trí thiết lập một đường dây nóng giữa quân đội hai nước để xử lý các sự cố như vậy nhưng kênh này đã không hoàn toàn hiệu quả.
three non-EU countries agreed to set up reception centres with another 50,000 spaces in Balkan countries, and send 400 guards to assist Slovenia within a week.
ba quốc gia ngoài EU đã đồng tình thiết lập các trung tâm tiếp nhận với khoảng 50.000 chỗ ở các quốc gia khu vực Balkan, đồng thời gửi 400 cảnh sát đến hỗ trợ Slovenia trong một tuần.
neighbouring countries Benin and Niger have agreed to set up a joint border patrol force to tackle smuggling between the West African countries, they said in a communique on Thursday.
Nigeria đã đồng ý thành lập một lực lượng tuần tra biên giới chung để giải quyết nạn buôn lậu giữa các quốc gia Tây Phi, họ nói trong một thông cáo vào hôm thứ Năm.
The two sides also agreed to set up a new subcommittee to assist Vietnam in conducting researches to respond to the climate change and the rising sea level.
Hai bên cũng đồng ý lập ra một tiểu ban mới để trợ giúp Việt Nam trong việc thực hiện các nghiên cứu để đáp ứng với tình trạng khí hậu thay đổi và mực nước biển dâng cao.
Last October during Premier Li Keqiang's visit to Hanoi, both sides agreed to set up a hot line between their ministries of agriculture to deal promptly with fishing incidents.
Tháng Mười vừa qua, trong chuyến thăm của Thủ tướng Lý Khắc Cường tới Hà Nội, hai bên đã đồng ý thiết lập đường dây nóng giữa hai bộ nông nghiệp nhằm giải quyết tức thời những sự cố liên quan đến hoạt động đánh bắt cá.
neighboring countries Benin and Niger have agreed to set up a joint border patrol force to tackle smuggling between the West African countries, they said in a communique on Thursday.
Nigeria đã đồng ý thành lập một lực lượng tuần tra biên giới chung để giải quyết nạn buôn lậu giữa các quốc gia Tây Phi, họ nói trong một thông cáo vào hôm thứ Năm.
We have agreed to set up a national focal point among the three countries to facilitate sharing of information and intelligence in a prompt way, and to coordinate in any emergency situation.
Chúng tôi đã đồng ý lập một trung tâm cấp quốc gia giữa 3 nước để giúp chia sẻ thông tin và tin tình báo một cách nhanh chóng và để phối hợp trong bất kỳ tình huống khẩn cấp nào.
Goldman Sachs agreed to set up a joint fund to invest in U.S. firms which either have already
Goldman Sachs nhất trí lập một quỹ chung để đầu tư vào các doanh nghiệp của Mỹ đã
Premier Li Keqiang's visit to Hanoi, both sides agreed to set up a hot line between their ministries of agriculture to deal promptly with fishing incidents.
hai bên đã nhất trí thiết lập một đường dây nóng giữa các bộ nông nghiệp để xử lí nhanh chóng các sự cố đánh cá.
In 1977, the United States and Cuba agreed to set up diplomatic interests sections in each other's countries; Cuba also announced
Năm 1977, Hoa Kỳ và Cuba đã đồng ý thiết lập lợi ích bộ phận ngoại giao ở hai nước;
Rajiv Gandhi's visit to Beijing in 1988, both countries had agreed to set up a task force to find a solution to the“border issue”.
hai nước đã đồng thuận thiết lập một nhóm chuyên trách tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề biên giới.
mainly Islamist insurgents in the northwest Syria, Turkey agreed to set up 12 observation posts in Idlib
tại Tây Bắc Syria, Thổ Nhĩ Kỳ đã nhất trí thành lập 12 trạm quan sát tại tỉnh Idlib
China and Southeast Asian nations have agreed to set up a foreign ministers' hotline to tackle emergencies in the South China Sea, a senior official of the ASEAN grouping said on Friday.
các quốc gia Đông Nam Á đã đồng ý thiết lập đường dây nóng cấp ngoại trưởng để giải quyết tình trạng khẩn cấp trong vùng biển Đông, một quan chức cấp cao của nhóm ASEAN cho biết hôm thứ Sáu.
In 1991, the EPLF-backed transitional government of Eritrea and the TPLF-backed transitional government of Ethiopia agreed to set up a commission to look into any problems that arose between the two former wartime allies over the foreseen independence of Eritrea.
Năm 1991, chính phủ chuyển tiếp được hỗ trợ bởi EPLF của Eritrea và chính phủ chuyển tiếp do TPLF hậu thuẫn đã đồng ý thành lập một ủy ban để xem xét bất kỳ vấn đề nào nảy sinh giữa hai đồng minh thời chiến trước đây về sự độc lập của Eritrea….
Results: 63, Time: 0.079

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese