AIRBASE in Vietnamese translation

căn cứ không quân
air force base
airbase
military air base
AFB
naval air
airforce base
căn cứ
base
pursuant
ground
airbase
starbase
airbase
không quân
air force
air
airforce
aviation
airborne
airpower
USAF
aerospace forces

Examples of using Airbase in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tensions between the two rivals flared up again in April when Israeli F-15 fighters reportedly targeted Syria's T-4 airbase in Homs province.
Căng thẳng giữa hai nước bùng nổ trở lại vào tháng 4 khi các máy bay chiến đấu F- 15 của Israel nhắm vào căn cứ không quân T- 4 của Syria ở tỉnh Homs.
It was another regular sunny morning in California, and everything was calm at the North Island Naval airbase.
Đó là một buổi sáng bình thường ở California, và mọi thứ đều yên tĩnh tại căn cứ không quân của Hải quân North Island.
In early January 2017, it was reported that ISIL was withdrawing from the areas around the airbase.
Vào đầu tháng 1 năm 2017, ISIL đã rút lui khỏi các khu vực xung quanh sân bay.
Tony, the final terrorist, escaped the scene, but was tracked down with police dogs 40 minutes later in an airbase parking lot.
Tony bỏ chạy khỏi đó nhưng đã bị những chú chó cảnh sát phát hiện 40 phút sau trong khu đỗ xe của sân bay.
US C-130s and C-46s airlifted people from the airbase to US bases in Thailand.
C- 46s của Mỹ chuyển vận người từ đó đến các căn cứ Mỹ ở Thái Lan.
Binh Thuy airbase had received eighteen different attacks in February and March 1968, far more than
Căn cứ Không quân Bình Thủy đã phải đối phó với 18 cuộc tấn công khác nhau trong tháng 2
Nine P8 Poseidon planes will be deployed to the Royal Air Force Lossiemouth airbase in Scotland in 2020 to conduct reconnaissance in the North Atlantic and in the Arctic.
Chiếc máy bay P8 Poseidon sẽ được triển khai đến căn cứ Lossiemouth của Không quân Hoàng gia Anh ở Scotland vào năm 2020 để tiến hành các hoạt động trinh sát, do thám ở Bắc Đại Tây Dương và Bắc Cực.
The article maps the 10 airbase sites where dioxin TCDD levels remain at dangerous levels, noting that millions of Vietnamese live in adjacent cities and villages.
Bài báo lập bản đồ 10 địa điểm căn cứ không quân nơi mức độ TCDD vẫn còn ở mức nguy hiểm, lưu ý rằng hàng triệu người Việt Nam sống ở các thành phố và làng lân cận.
The airbase was sold to Machrihanish Airbase Community Company(MACC) in May 2012, and two thirds of the runway is leased to Highlands
Các căn cứ không quân đã được bán cho Machrihanish Airbase Community Company MACC tháng 5 năm 2012,
Nine P8 Poseidon planes will be deployed to the Royal Air Force Lossiemouth airbase in Scotland in 2020 to conduct reconnaissance in the North Atlantic and in the Arctic.
Máy bay P8 Poseidon cũng sẽ được điều tới căn cứ Lossiemouth của không quân Anh tại Scotland vào năm 2020 để trinh sát bắc Đại Tây Dương và Bắc Cực.
According to the source, the Iranian Armed Forces deployed one of their air defense systems to the T-4 Airbase in eastern Homs after a big attack by the Israeli military killed several IRGC personnel at the installation.
Theo nguồn tin này, Lực lượng Vũ trang Iran( IRGC) đã triển khai một trong các hệ thống phòng không của họ tới Căn cứ Không quân T- 4 ở miền đông Homs sau một cuộc tấn công lớn của quân đội Israel khiến nhiều nhân viên thiệt mạng.
Seizing all the slopes around the Busairi Crossroads that span from Sin Airbase and Qaryatayn to Qasr al-Hayr and Jabal Abtar in southern Palmyra would enable the Syrian Army to reopen the Damascus-Palmyra Highway.
Giải phóng tất cả các sườn dốc xung quanh ngã tư Busairi trải dài từ sân bay Al- Seen Airbase và Qaryatayn tới khu vực Qasr al- Hayr và Jabal Abtar phía nam Palmyra sẽ cho phép quân đội Syria mở lại đường cao tốc Damascus- Palmyra.
On November 4, a Syrian plane from the Hama airbase was shot down while flying at a low altitude over an area held by the rebels.
Hôm 4/ 11, một máy bay của quân đội Syria từ căn cứ Hama đã bị bắn trong khi bay ở độ cao thấp trong khu vực mà các nhóm phiến quân kiểm soát.
At first he was training Spanish Republican pilots at Alcalá de Henares Airbase, in October he assumed command of 1st Bomber Squadron.
Lúc đầu, ông đang huấn luyện các phi công của Cộng hòa Tây Ban Nha tại căn cứ không quân Alcalá de Henares, vào tháng 10, ông đảm nhận quyền chỉ huy Phi đoàn máy bay ném bom số 1.
According to reports, the Iranian cargo plane traveled from Tehran to the T-4 Airbase, marking the 4th time in the last four days that this aircraft has made the journey.
Theo một số nguồn tin, chuyến hàng của Iran đi từ Tehran tới căn cứ T- 4 trên đây đã đánh dấu lần thứ 4 trong vòng 4 ngày qua máy bay này thực hiện chuyến bay trên.
Speaking at Pearce Airbase in Perth, Australian Defence Minister David Johnston said that several days of“intense action” were ahead as search teams tackled“this difficult,
Phát biểu tại Căn cứ không quân Pearce ở Perth, Bộ trưởng Quốc phòng Úc David Johnston nói còn cần nhiều ngày" hành động
out cold climate training, and US planes have returned to Iceland's Keflavik airbase, which they left in 2006.
máy bay Mỹ đã quay trở lại căn cứ không quân Keflavik của Iceland, nơi họ rời đi năm 2006.
On 25 November rebels claimed to have captured the adjacent military airbase, also called Marj al-Sultan, from government forces.
phiến quân tuyên bố đã chiếm được căn cứ không quân quân sự liền kề, còn được gọi là Marj al- Sultan, từ các lực lượng chính phủ.
expanding its military foothold, particularly in the form of an airbase near Belarus' border with Poland.
đặc biệt dưới dạng căn cứ không quân ở gần biên giới của Belarus với Ba Lan.
Greek fighter jets at its Uvda airbase in the Negev Desert located in southern Israel, for nearly two weeks between November 3 and 14.
Italy và Hy Lạp tại căn cứ Uvda ở Sa mạc Desert thuộc miền Nam Israel trong gần 2 tuần từ ngày 3 đến 14/ 11.
Results: 256, Time: 0.0613

Top dictionary queries

English - Vietnamese