CĂN CỨ in English translation

base
cơ sở
căn cứ
dựa
gốc
đế
nền
đáy
bazơ
trụ sở
pursuant
theo
căn cứ
theo quy định
điều
định
quy
căn cứ quy định
thể chiểu theo
tuân theo khoản
ground
mặt đất
nền tảng
sân
xay
nền đất
nghiền
sàn
trệt
airbase
căn cứ không quân
căn cứ
không quân
starbase
grounds
mặt đất
nền tảng
sân
xay
nền đất
nghiền
sàn
trệt
bases
cơ sở
căn cứ
dựa
gốc
đế
nền
đáy
bazơ
trụ sở
based
cơ sở
căn cứ
dựa
gốc
đế
nền
đáy
bazơ
trụ sở
grounded
mặt đất
nền tảng
sân
xay
nền đất
nghiền
sàn
trệt
basing
cơ sở
căn cứ
dựa
gốc
đế
nền
đáy
bazơ
trụ sở

Examples of using Căn cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mối quan tâm về ngộ độc thủy ngân từ dầu cá nói chung là không có căn cứ.
Concerns about mercury poisoning from fish oils generally are unfounded.
Từ những sự việc nêu trên và căn cứ.
Views from on top and at the base.
Nước bước trong căn cứ.
Water in at the base.
Số người còn lại thì ở lại căn cứ.
The rest stay on base.
Ở lại căn cứ.
Chúng tôi để Asia lại căn cứ.
We left Asia at the base.
Các vũ khí chống máy bay thông thường từ căn cứ đã bắn hạ mục tiêu.
Regular anti-aircraft weapons shot down the target away from the airbase.
Và phải làm hết hơn 100 chiếc xe của căn cứ.”.
And that's for every single one of the base's over 100 vehicles.".
Đủ để chúng ta bắt đầu nghĩ về Căn Cứ 3.0 rồi.
Enough that we should start thinking about Lair 3.0.
Không phải như là bọn chúng chỉ có một căn cứ.
It's not like they have a home base.
Máy bay rơi tại một khu vực vắng vẻ của căn cứ.[ 7].
The aircraft crashed over a deserted part of the airbase.[7].
Ta đã chiếm phần lớn căn cứ này.
I think we have covered most of the bases here.
Anh gặp quân Kháng chiến ở căn cứ mật.
I met the Résistance in their secret lair.
Đội hỏa pháo đã tới căn cứ.
The artillery has arrived at the base.
Tôi để cậu ta lại căn cứ.
I left him back at the base.
Buộc tội Hoàng gia mà không có căn cứ.
Insulting the Imperial Family with groundless accusations might lead to your deposition.
Chúng tôi sẽ ở lại căn cứ.
We will stay on the base.
Đủ để chúng ta bắt đầu nghĩ về Căn Cứ 3.
Enough that we should start thinking about Lair 3.
Walt đang tìm anh ấy trên hệ thống căn cứ.
Walt's looking him up on the base's system.
Là cách duy nhất giúp ta thành công xâm nhập căn cứ.
Is the only way for us to successfully infiltrate this base.
Results: 14627, Time: 0.0317

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English