Examples of using Căn cứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mối quan tâm về ngộ độc thủy ngân từ dầu cá nói chung là không có căn cứ.
Từ những sự việc nêu trên và căn cứ.
Nước bước trong căn cứ.
Số người còn lại thì ở lại căn cứ.
Ở lại căn cứ.
Chúng tôi để Asia lại căn cứ.
Các vũ khí chống máy bay thông thường từ căn cứ đã bắn hạ mục tiêu.
Và phải làm hết hơn 100 chiếc xe của căn cứ.”.
Đủ để chúng ta bắt đầu nghĩ về Căn Cứ 3.0 rồi.
Không phải như là bọn chúng chỉ có một căn cứ.
Máy bay rơi tại một khu vực vắng vẻ của căn cứ.[ 7].
Ta đã chiếm phần lớn căn cứ này.
Anh gặp quân Kháng chiến ở căn cứ mật.
Đội hỏa pháo đã tới căn cứ.
Tôi để cậu ta lại căn cứ.
Buộc tội Hoàng gia mà không có căn cứ.
Chúng tôi sẽ ở lại căn cứ.
Đủ để chúng ta bắt đầu nghĩ về Căn Cứ 3.
Walt đang tìm anh ấy trên hệ thống căn cứ.
Là cách duy nhất giúp ta thành công xâm nhập căn cứ.