CĂN CỨ MỸ in English translation

american base
căn cứ mỹ
U.S. base
the US base
american bases
căn cứ mỹ
U.S. bases

Examples of using Căn cứ mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi sẽ giải thích một lần nữa quan điểm của chúng tôi về việc di dời căn cứ Mỹ với Okinawa….
We will once again explain to Okinawa our views on the US base relocation….
đạn được từ căn cứ Mỹ.
received weapons and ammunition from the US base.
Trại Na Uy đơn giản là phần còn lại của căn cứ Mỹ sau khi bị phá hủy bởi vụ nổ.
The Norwegian camp was simply the remains of the American outpost after it was destroyed by an explosion.
Đợt tấn công tên lửa của Iran vào căn cứ Mỹ ở Iraq có thể khép lại mọi thứ, hoặc mở ra một chương mới tồi tệ hơn ở Trung Đông.
Iran's attacks on US bases in Iraq could be the end- or the beginning of something far worse.
Đâu thể làm việc ở căn cứ Mỹ mà không được kiểm tra lý lịch kỹ càng.
Can't work at a US base without an extensive background check.
Gt;> Tướng Iran:" Tấn công căn cứ Mỹ chỉ là khởi đầu của chiến dịch toàn Trung Đông".
Iran:"The Missile Attack against U.S. Bases Is Just the Beginning" WEB.
Văn kiện này không cho phép huấn luyện các lực lượng nước thứ 3 tại căn cứ Mỹ ở Nhật Bản./.
The treaty does not allow the training of third-country forces at US bases in Japan.
Phi công F- 35 của Thổ Nhĩ Kỳ không còn bay tại căn cứ Mỹ giữa hàng S- 400.
Turkish F-35 pilots no longer flying at US base amid S-400 row.
đổ xuống căn cứ Mỹ, đó là ngày của Đấng Toàn năng”.
rained down upon the American base, that was also the day of the Almighty.”.
nơi đặt một căn cứ Mỹ.
where a US base is located.
Tổng thống Mỹ Lydon B. Johnson duyệt hàng lính danh dự trong chuyến thăm đến căn cứ Mỹ tại vịnh Cam Ranh,
President Lydon B. Johnson reviews troops assembled in honor of his visit to the U.S. base at Cam Ranh Bay in South Vietnam on Oct. 26,
Trong trường hợp một cuộc tấn công bằng tên lửa vào cả Nhật Bản lẫn căn cứ Mỹ ở Guam, các tên lửa đánh chặn bắn đi từ các chiếc tàu tuần tra sẽ là một trong những hàng rào phòng ngự đầu tiên.
In the event of a missile attack on either Japan or the American base at Guam, interceptors fired from patrolling ships would be one of the first lines of defence.
Ông này khẳng định nhiều ghi chép cho thấy tất cả các chất độc hại đưa về từ Việt Nam đã được sử dụng ở DMZ và“ không còn chút chất độc nào được mang về căn cứ Mỹ ở Hàn Quốc”.
He said the records showed that all the toxic materials brought from Vietnam were used in the DMZ, and"there were none" taken back to the U.S. base in South Korea.
ông Patrushev đưa ra câu hỏi" căn cứ Mỹ liệu có được triển khai trên các đảo"
to numerous government sources, Patrushev asked whether American bases would be deployed on the islands in case they are given to Japan,
Triều Tiên đáp trả bằng lời đe dọa tấn công căn cứ Mỹ ở Guam và phóng một tên lửa.
Korea back in August 2017, the regime responded by threatening to attack a U.S. base in Guam and launched of a missile.
Trong thời gian đó, Guam bị chiếm lĩnh; và Indianapolis là chiếc tàu Đồng Minh đầu tiên tiến vào cảng Apra kể từ khi căn cứ Mỹ tại đây thất thủ vào đầu chiến tranh.
Meanwhile, Guam had been taken, and Indianapolis was the first ship to enter Apra Harbor since that American base had fallen early in the war.
Những bất bình về sự có mặt của quân đội Mỹ gia tăng trong năm nay sau khi Kenneth Franklin, một nhân viên dân sự làm việc tại một căn cứ Mỹ, bị bắt về tội giết cô Rina Shimabukuro, một thiếu nữ Nhật Bản 20 tuổi.
Resentment over the U.S. military presence surged this year after an American civilian working at a U.S. base, Kenneth Franklin, was arrested over the murder of a 20-year-old Japanese woman, Rina Shimabukuro.
gây đau khổ cho dân Nhật sinh sống chung quanh 38 căn cứ Mỹ ở Okinawa.
Japanese women(at the rate of about two per month) and make life miserable for whoever lives near the 38 U.S. bases on Okinawa.
Thủ tướng Úc Julia Gillard đồng ý thiết lập một căn cứ Mỹ ở phía Bắc nước Úc, nơi đóng quân của 2.500 lính thủy quân lục chiến[ Mỹ]..
when Barack Obama and Australian Prime Minister Julia Gillard agreed to establish a U.S. base in northern Australia, which would station 2,500 marines.
Binh sĩ Thủy Quân Lục Chiến bị thiệt mạng khi các phần tử nổi dậy Taleban phóng lựu đạn và bắn súng cối vào một căn cứ Mỹ ở gần thành phố Asadabad ở miền Đông nước này.
The marine was killed when suspected Taleban insurgents fired rocket-propelled grenades and mortars at a U.S. base near the eastern city of Asadabad.
Results: 122, Time: 0.027

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English