UNFOUNDED in Vietnamese translation

[ˌʌn'faʊndid]
[ˌʌn'faʊndid]
vô căn cứ
unfounded
baseless
groundless
unsubstantiated
unwarranted
ungrounded
unjustified
ill-founded
unjustifiably
off-base
cơ sở
basis
base
facility
foundation
grassroots
junior
baseline
campuses
establishments
premises

Examples of using Unfounded in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even if the feelings are unfounded, they need to be aired honestly.
Ngay cả khi cảm giác đó là không có cơ sở, chúng vẫn cần được bày tỏ thẳng thắn.
India's fear of China's rising influence in the Indian Ocean is not unfounded.
Sự lo ngại của Ấn Độ về ảnh hưởng gia tăng của Trung Quốc ở Ấn Độ Dương không phải là không có căn cứ.
Provide further evidence that earlier claims of a slowdown or"hiatus" in global warming over the past 15 years were unfounded.”.
Kết quả cung cấp thêm bằng chứng cho thấy những tuyên bố trước đây về sự chậm lại hoặc“ gián đoạn” trong sự nóng lên toàn cầu trong 15 năm qua là không có cơ sở.
into the song and we realised that our misgivings were unfounded.
những nghi ngờ của chúng tôi đã không có căn cứ.
This study demonstrates that this argument is not only completely unfounded, but the inverse of the truth.
Chúng tôi sẽ chứng minh cho thấy kết luận này không chỉ là vô căn cứ mà còn hoàn toàn ngược lại với thực tế.
Medvedev's comments on Russian citizens in Ukraine, saying his concerns were“unfounded”.
khẳng định mối lo ngại của ông Medvedev là“ không có”.
After the police swept the mall and determined the reports of gunfire were unfounded, the reporters returned to the set.
Sau khi cảnh sát lục soát trung tâm thương mại và xác định các cú gọi về tiếng súng là không có cơ sở, các phóng viên đã trở lại trường quay.
State Secretary Pompeo's statements regarding China's relations with Latin American countries are baseless slander and deliberate provocation, his statements are meaningless and unfounded.
Phát ngôn của Ngoại trưởng Pompeo về quan hệ của Trung Quốc với các nước Mỹ Latinh là sự vu khống vô căn cứ và sự khiêu khích cố ý.
Further, allegations that the Court is under political interference are totally unfounded and groundless.
Hơn nữa, cáo buộc rằng tòa án đang bị can thiệp chính trị là hoàn toàn không chính xác và là vô căn cứ”.
Their claims as to their capacity to interpret are for the most part unfounded.
Các khẳng định của họ về khả năng của họ để giải thích thì phần lớn là không có cơ sở.
This goes to show that the concerns repeatedly brought up at the G20 summit were not unfounded.
Điều này cho thấy những mối quan ngại liên tục được đưa ra tại hội nghị thượng đỉnh G20 đã không phải là không có căn cứ.
Of course, conflating Islam with terrorism is unfounded and irrational: ISIS only accounts for an estimated 0.00625% of the global Muslim population.
Tất nhiên,“ vơ đũa cả nắm”, gán Hồi giáo với chủ nghĩa khủng bố là vô căn cứ và phi lý: ISIS chỉ chiếm khoảng 0.00625% dân số Hồi giáo toàn cầu.
The U.S. has used its military to challenge other Chinese claims Washington considers unfounded.
Mỹ đã sử dụng quân đội để thách thức các yêu sách khác của Trung Quốc mà Washington coi là không có căn cứ.
who himself is embroiled in corruption investigations, has called the allegations against his wife absurd and unfounded.
gọi những cáo buộc nhằm vào vợ ông là bất thường và vô căn cứ.
(Even more evidence that the historic notion of biological men as the“rational sex” is completely unfounded).
( Thậm chí nhiều bằng trước cho thấy quan niệm lịch sử coi nam giới là" giới tính suy nghĩ hợp lý" là hoàn toàn không có cơ sở).
To many, it doesn't matter that Hong Kong officials have called rumors of Chinese military deployment"totally unfounded.".
Nhiều người không tin khi giới chức Hong Kong khẳng định những tin đồn về việc Trung Quốc triển khai quân đội là“ hoàn toàn không có cơ sở”.
We reserve the right to charge an administration fee for excessive or manifestly unfounded requests.
Chúng tôi quyền tính phí hành chính cho các yêu cầu quá mức hoặc rõ ràng không có căn cứ.
Swedish Foreign Minister Margot Wallstrom has called that claim"unacceptable and unfounded".
Bộ trưởng Ngoại giao Thụy Điển Margot Wallstrom gọi cáo buộc này là“ không thể chấp nhận được và không có cơ sở.”.
According to Russia, the satellite image is among several pieces of evidence which“irrefutably prove that the U.S. administration decided to withdraw from the INF treaty a few years before it started making public, unfounded accusations against Russia of violating the treaty.”.
Theo Nga, bức ảnh vệ tinh nêu trên chỉ là một trong nhiều bằng chứng cho thấy" Mỹ đã rút khỏi INF một vài năm trước khi bắt đầu công bố quyết định của họ, cáo buộc vô căn cứ Nga vi phạm hiệp ước này".
While Dotcom is controversial, his warnings are perhaps not unfounded, given the fact that the federal deficit rose 20% in the last 10 months, according to a recent report from the Congressional Budget Office,
Dù Dotcom đang tạo ra tranh cãi, nhưng cảnh báo của ông không phải không có cơ sở, với thực tế là thâm hụt quỹ liên bang gia tăng 20% trong 10 tháng qua,
Results: 408, Time: 0.0579

Top dictionary queries

English - Vietnamese