ALONE IN THE WORLD in Vietnamese translation

[ə'ləʊn in ðə w3ːld]
[ə'ləʊn in ðə w3ːld]
một mình trên thế giới
alone in the world
cô đơn trong thế giới
alone in the world
đơn độc trong thế giới
alone in the world
cô độc trên thế giới
trên đời một mình

Examples of using Alone in the world in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Life is not easy for a woman that is all alone in the world.
Cuộc sống không dễ dàng đối với một người phụ nữ chỉ có một mình trên thế giới này.
Somehow he had never pictured Anna as being alone in the world, or of having a background in common with him.
Bằng cách nào đó, anh chưa bao giờ hình dung Anna tồn tại một mình trên thế giới, hay có chung với anh một kinh nghiệm.
A young girl alone in the world" donated"60 cents, the result of self denial.".
Một người con gái trẻ cô độc trên thế giới" quyên góp" 60 xu, đây là kết quả của sự tự chối bỏ mình.".
being children of God means that we aren't orphans, left alone in the world to fend for ourselves.
những kẻ mồ côi, bị bỏ mặc một mình trong thế gian để tự lo cho mình..
It wasn't a love song, it was one of the first songs we wrote about struggling to survive emotionally alone in the world.”.
Đó không phải là một nhạc phẩm tình yêu, đó là một trong những ca khúc đầu tiên chúng tôi viết về cuộc đấu tranh để tồn tại một mình trong thế giới”.
My mother did the best she could but we were all alone in the world.
Mẹ tôi đã cố gắng hết sức nhưng chúng tôi vẫn rất cô đơn trong thế giới này.
Lee told the reporter that he had nothing left to live for and felt all alone in the world.
không còn ý nghĩa gì nữa, và chỉ thấy cô đơn trên thế gian này.
Surrounded by positive vibrations at home, I feel I can still help him when he feels alone in the world.
Được bao quanh bởi những rung động tích cực ở nhà, tôi cảm thấy mình vẫn có thể giúp anh ấy khi anh ấy cảm thấy cô đơn trên thế giới.
God means that we aren't orphans, left alone in the world to fend for ourselves.
bị bỏ mặc một mình trong thế gian để tự lo cho mình..
it means we have to stand alone in the world.
thế chúng ta phải lẻ loi trong thế giới này.
Friendship is born when two people discover they aren't alone in the world.
Tình bạn được sinh ra khi hai người khám phá ra họ không đơn độc trên thế giới.
forgotten by God and was left alone in the world, it was a blessing.
bỏ lại một mình ở thế giới này, thì thật sự nó là một phước lành.
to overcome basic anxiety, the sense of being isolated and alone in the world.
cảm giác bị cô lập và một mình trong thế giới.
Because I want to identify with and be identified with all those who suffer alone in the world, who are abandoned, homeless, unwanted,
Bởi vì tôi muốn đồng cảm và được đồng nhất với tất cả những người đau khổ một mình trên thế giới, những người bị bỏ rơi,
Alone in the world and unable to personally connect with those around him, Shaun uses his extraordinary medical gifts to save lives
Một mình trên thế giới và không thể kết nối cá nhân với những người xung quanh,
man took sick and died, leaving Martin and his mother alone in the world; they grieved
để lại Martin cùng bà mẹ trên đời một mình; họ đau buồn
Alone in the world and unable to personally connect with those around him, the surgeon uses his extraordinary medical gifts to save lives
Một mình trên thế giới và không thể kết nối cá nhân với những người xung quanh,
Alone in the world and unable to physically connect with those around him, Shaun uses his extraordinary medical gifts to save lives
Một mình trên thế giới và không thể kết nối cá nhân với những người xung quanh,
Alone in the world and unable to personally connect with those around him, Shaun uses his extraordinary gifts to save lives
Một mình trên thế giới và không thể kết nối cá nhân với những người xung quanh,
Those who used to chastise America for acting alone in the world cannot now stand by and wait for America to solve the world's problems alone..
Ong còn ca thêm“ những ai có thói quen trách móc Mỹ hành động một mình trên thế giới không thể bây giờ đứng bên cạnh và chờ Mỹ giải quyết một mình tất cả những vấn đề của thế giới.”.
Results: 79, Time: 0.0543

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese