Examples of using Một mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày mai em một mình đi”.
Em đi, một mình cô đơn trái[ Em] chín.
Một mình anh ta có thể kể.
Đừng đọc những câu chuyện này một mình, trong bóng tối….
Khi bạn sống một mình, có thể bạn thực hiện lối sống này dễ hơn.
Vua bảo,“ Nếu nó chạy một mình chắc nó mang tin tốt!”.
Tôi đi trong đêm một mình lại càng sợ hãi hơn nữa.
Đối với một mình, sự sống là vĩnh cửu;
Điều này một mình sẽ là,
Bạn sẽ không bao giờ ở một mình khi phải đối mặt với một vấn đề.
Khi còn lại một mình em, em luôn tự đặt cho mình hàng đống câu hỏi.
Cưỡi ngựa một mình chẳng phải vận ai.
Gia đình này thộc về một mình cô à, cô Inners?
Một mình trên giường, nhưng tôi không ở một mình trong căn phòng.
Tôi đang ở một mình tại Nhật.
Ngày mai, chỉ còn một mình ta trong căn nhà này.
Giờ ai một mình, sẽ còn một mình lâu.
Tôi chỉ có một mình và chỉ có thể tin tưởng vào bản thân mình. .
Làm thế nào để sống một mình trong một người phụ nữ?