Examples of using
Rừng một mình
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Thế cô làm gì trong rừng một mình vậy?
What are you doing in the forest all alone?
Cô không thể đi rừng một mình.
You can go to the forest alone.
Năm nay, anh phải vào rừng một mình vì Seth đã chuyển sang ở rừng khác.
He had to go into the woods alone that year because Seth had moved to another part of the country.
Khi bạn đi vào trong rừng một mình bạn không thực sự sợ ma
When you are moving in a forest alone you are not really afraid of ghosts
Bạn có thể đi bộ đường dài trong rừng một mình và tìm thấy sự thoải mái giữa các loài chim, cây cỏ và động vật rừng..
You can go on a hike in the woods alone and find comfort among the birds, trees, and forest animals.
Đó là buổi tối, không có bất kì ai vào sâu trong rừng một mình, và cũng chắc chắn không có một lý do gì để làm điều đó?
That night, there wasn't anyone who went to the depths of the forest alone, and there isn't any reason remain quiet about this too?
Nếu quyết định đi vào rừng một mình. Nhưng đó là điều các bạn cần phải ghi nhớ.
If you decide to trek out into the woods alone. But it's something that needs to be on all of your minds.
Con bé biết Mẹ sẽ lấy đầu nó nếu nó dám vào rừng một mình.
She knows Mother will have her head if she goes into the woods alone.
Cậu bé có thể mơ hồ nhớ lại cảnh tượng bầy khỉ dè dặt tiếp cận cậu sau khi cậu ở trong rừng một mình được vài ngày.
He could vaguely recall the monkeys first cautiously approaching him after he would stayed in the jungle alone for days.
Cậu có thể nhớ lại cảnh tượng mơ hồ khi bầy khỉ thận trọng tiến về phía cậu sau khi cậu ở trong rừng một mình mấy ngày trời.
He could vaguely recall the monkeys first cautiously approaching him after he would stayed in the jungle alone for days.
Cậu bé có thể mơ hồ nhớ lại cảnh tượng bầy khỉ dè dặt tiếp cận cậu sau khi cậu ở trong rừng một mình được vài ngày.
He could vaguely recall the monkeys first cautiously approaching him after he'd stayed in the jungle alone for days.
Cậu có thể nhớ lại cảnh tượng mơ hồ khi bầy khỉ thận trọng tiến về phía cậu sau khi cậu ở trong rừng một mình mấy ngày trời.
He could vaguely recall the monkeys first cautiously approaching him after he'd stayed in the jungle alone for days.
Một tháng sau khi sự kiện này, Cal đi ra khỏi rừng một mình, chỉ bị bắt giữ
One month after the event, Cal comes out of the jungle alone, only to be captured
Một tháng sau khi sự kiện này, Cal nói ra khỏi rừng một mình, chỉ để được bắt
One month after the event, Cal comes out of the jungle alone, only to be captured
Tôi không quay lại rừng một mình mà không có vũ khí… để bị thằng mọi đó giết à.
I am not going back through the woods alone, unarmed, to get sliced up by that hillbilly freak.
Để bị thằng mọi đó giết à. Tôi không quay lại rừng một mình mà không có vũ khí.
To get sliced up by that hillbilly freak. I am not going back through the woods alone, unarmed.
bạn không nên đi vào rừng một mình mà không mang theo nước,
Department of Environment Conservation, you should never go into the woods alone with out a full water bottle,
khi tôi đi bộ trong rừng một mình, hoặc mải nghĩ một câu thơ, hoặc ngồi lặng im
when I am walking in the woods alone, or deeply ensconced in composing a difficult piece of verse,
tôi đã đi vào rừng một mình.
care of a neighbor, I went out into the woods alone.
Marina Chapman( sinh khoảng năm 1950)[ 1] là một phụ nữ người Anh gốc Colombia được biết đến với tuyên bố đã dành phần lớn thời thơ ấu trong rừng, một mình ngoại trừ một đàn khỉ mũ.[ 2].
Marina Chapman(born approximately 1950)[1] is a Colombian-born British woman known for her claim to have spent much of her early childhood in the jungle, alone except for a colony of capuchin monkeys.[2].
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文