Examples of using Rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc là nó rơi xuống rừng khi cái hầm phát nổ.
Đối với rừng chẳng có gì
Các người nghĩ rừng này lấy nước từ đâu?
Hãy thả Rừng vào làng, Hathi!
Heo rừng cắn phá nó.
Heo rừng cắn phá nó.
Bấy giờ mọi cây rừng sẽ hát ca vui vẻ.
Amanda tình cờ đi bộ qua khu vực rừng đó không đúng lúc.
Sam đang ngồi trên cỏ, gần bên bờ rừng.
Raz đi dạo trong rừng.
Không một người nào được phép ra rừng.
Tôi có bài hát ngọt hơn đám chim trong rừng.
Cô bé này đã sống sót sau 11 ngày lạc trong rừng Siberia.
Tìm kiếm hình ảnh Đường dẫn giữa rừng cũng trong.
Nó ở đó 20 phút và sau đó bò về rừng.
Chị không nên đi rừng một mình”.
Đây cũng là nơi đầu tiên của Ấn Độ có công viên bướm và rừng safari.
Đường dẫn giữa rừng.
Vì thế một con sư tử trong rừng sẽ giết họ.
Tarzan và Jane- nhảy trong rừng.