Examples of using Lợn rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quân do thám bảo chúng tôi ở đó nhầm dụ lợn rừng vào.
Eros, thần tình yêu Hy Lạp trên cỗ xe kéo bởi lợn rừng.
Bãi tắm của lợn rừng. Nó là nơi lợn rừng ngủ.
Vậy thì anh sẽ đưa em đi săn lợn rừng.
Cạm bẫy à? Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng. .
Quân do thám bảo chúng tôi ở đó nhầm dụ lợn rừng vào.
Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à?
Hình như có một con nai sừng tấm dính phải bẫy lợn rừng.
Cái gì? Lợn rừng.
Bị bắn khi đang săn lợn rừng.
Quán Đầu Lợn Rừng?
Quân do thám bảo chúng tôi ở đó nhầm dụ lợn rừng vào.
Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à?
Không, tôi không-- Đó là con lợn rừng.
Có thể là lợn rừng.
Dĩ nhiên rồi. Lợn rừng.
Đêm nay ta sẽ ra ngoài và giết lợn rừng.
Nếu muốn, bạn có thể làm giống lợn rừng tại nhà.
Các động vật có vú như gấu nâu, lợn rừng, lynx và hươu sống trong công viên,
Chúng bắt lợn rừng, chim và thậm chí là báo đốm,