Examples of using Con lợn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó lấy đầu con lợn làm gì?
Nó lấy đầu con lợn làm gì?
Con lợn sao rồi?”.
Hàng nghìn con lợn bị chết đuối.
Tất cả những con lợn đã bị giết
Hàng nghìn con lợn bị chết đuối.
Đồ con lợn.
Đừng để bất kỳ con lợn nào còn sống sót!
Nó lấy đầu con lợn làm gì?
Nó lấy đầu con lợn làm gì?
Con lợn gặp rắc rối rồi.
Thả con lợn ra!
Đồ con lợn!
Đồ con lợn!
Đồ con lợn! Không!
Con lợn nhìn thế giới từ góc nhìn của nó.
Cút khỏi đây ngay, con lợn! Dậy đi!
Tôi chảy máu như con lợn nằm trên cát.
Còn chuyện mẹ đánh con lợn lòi bằng đôi giày nữa.
Con lợn đó có quyền ở đây hơn cô!