Examples of using Qua rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở đây bạn có thể đi bộ qua rừng, khám phá vũ trụ vũ trụ, hoặc truy cập vào Toca Toca!
Macleay Park có những con đường mòn và nghệ thuật công cộng để chiêm ngưỡng trong khi đi bộ qua rừng ở giữa Portland.
bạn có thể muốn tránh khi đi bộ đường dài qua rừng.
Rating: 66.67% with 3 votes Đi xe qua rừng với rambo trên một chiếc xe máy, nhưng xem ra rằng bạn đã giành' t mùa thu.
Nếu Bá tước Bjorn định đánh qua rừng, Tuyệt quá. hắn sẽ cắm đầu lao vào xà rủa địch.
đi ngang qua đồng cỏ và qua rừng.
Cho làng tôi để phân tán qua rừng 1 nhóm môi trường đã tặng nhiều.
Nếu Bá tước Bjorn định đánh qua rừng, Tuyệt quá. hắn sẽ cắm đầu lao vào xà rủa địch.
lúc đó anh đang chạy qua rừng.
Vào cuối tháng 5, bạn có thể nghe tiếng ve sầu Nhật Bản kêu vang qua rừng thông Nhật Bản.
đi bộ qua rừng không phải là dễ dàng với túi.
sau khi tỉnh dậy, hai đứa tôi đi bộ qua rừng đến khu học xá ICU rồi ăn trưa tại nhà ăn.
Perrault đã viết Little Red Riding Hood như là một cảnh báo cho độc giả về những người đàn ông đã cố gắng để săn mồi cho những cô gái trẻ đang đi bộ qua rừng.
sau đó băng qua rừng như những bóng ma.
Cả tôi lẫn… Nhưng tuần này, do chuyện mấy đứa trẻ đáng thương kia Đường từ đây đến trường ngắn nhất hẳn là qua rừng.
Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây!
do chuyện mấy đứa trẻ đáng thương kia Đường từ đây đến trường ngắn nhất hẳn là qua rừng.
chạy băng qua rừng.
Hành trình thứ nhất có tên gọi Na' vi River Journey, một chuyến đi qua rừng Pandora vào ban đêm.
Chắc chắn nếu băng qua rừng vào đêm khuya, chúng ta sẽ bị tấn công bởi lũ quái vật.