Examples of using Là rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong đó có 9.800 ha là rừng núi và 5.400 ha là mặt nước biển.
Đây là rừng à?
Phải là Rừng Thác.
Ba là rừng kim sắt.
Bên ngoài là rừng thông và đồi núi phía xa xa.
Nơi đây từng là rừng, nhưng giờ nó là sa mạc.
Chúng tôi là rừng và rừng cũng là chúng tôi.
Bức tranh trong album đó là rừng Gronty phải không?
Đó là rừng, và kia là đồi!
Đó là rừng, và kia là đồi.
Đó là rừng, và kia là đồi… Con nói đúng.
Nếu nó là rừng sẽ chẳng ai quan tâm.
Đó là rừng, và kia là đồi.
Đây là Rừng, phải không?
Nơi đây là rừng gì vậy?
Tôi là rừng.
Đầu tiên là rừng.
Đã thực sự là rừng.
Quan trọng nhất là rừng.
Xung quanh bông sen là rừng.