Examples of using Phòng một mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi thích nằm trong phòng một mình, nghe nhạc.
Anh ấy ở trong phòng một mình chắc buồn lắm.
SSF: Thế anh đang ở trong phòng một mình à?
Cậu nhẹ cười nói:“ Ừ, ở phòng một mình.”.
SSF: Thế anh đang ở trong phòng một mình à?
Cảnh tượng những đứa trẻ chờ đợi trong phòng một mình khá thú vị.
cậu đã ở phòng một mình?
Bạn có thể tưởng tượng cảnh đứa trẻ chờ đợi trong phòng một mình khá là thú vị.
Sau khi kiểm tra camera, Jeon Mi Seon đi vào phòng một mình và không có ai khác đi theo.
Và rồi bà muốn tôi vào phòng một mình, nhìn quanh xem có gì lạ rồi đóng những cửa khác.
Hãy đặt bé vào phòng một mình để bé tự ngủ.
Tôi đã biết… ông sẽ nhất quyết ở trong phòng một mình với tôi.
Chẳng nhẽ để nó trong phòng một mình.
Mở một chút nhạc nhẹ khi người bệnh ở trong phòng một mình.
Bà đi vào phòng một mình.
Tôi sợ ở trong phòng một mình.
Cậu ấy ở trên phòng một mình.
bạn đang ngồi trong phòng một mình.