PHÒNG MỘT MÌNH in English translation

room alone
phòng một mình
bedroom alone

Examples of using Phòng một mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi thấy thật khó để ngồi trong phòng một mình.
I found it very difficult to sit alone in a room.
Tôi thích nằm trong phòng một mình, nghe nhạc.
Sammy was sitting alone in the living room, listening to music.
Anh ấy ở trong phòng một mình chắc buồn lắm.
He must get lonely eating alone in his room.
SSF: Thế anh đang ở trong phòng một mình à?
JW: And you were alone in the room?
Cậu nhẹ cười nói:“ Ừ, ở phòng một mình.”.
I replied with a laugh,“Yes, you have your own bedroom.”.
SSF: Thế anh đang ở trong phòng một mình à?
EB: Were you alone in your apartment?
Cảnh tượng những đứa trẻ chờ đợi trong phòng một mình khá thú vị.
The video footage of the children waiting alone in the room was rather entertaining.
cậu đã ở phòng một mình?
you were in the frat house alone?
Bạn có thể tưởng tượng cảnh đứa trẻ chờ đợi trong phòng một mình khá là thú vị.
As you can imagine, the footage of the children waiting alone in the room was rather entertaining.
Sau khi kiểm tra camera, Jeon Mi Seon đi vào phòng một mình và không có ai khác đi theo.
After checking the CCTV, Jeon Mi Sun went into the room alone, and no one else came in after her.
Và rồi bà muốn tôi vào phòng một mình, nhìn quanh xem có gì lạ rồi đóng những cửa khác.
She then desired me to enter alone and look round the room to see if there was anything unusual, and to close the other doors.
Hãy đặt bé vào phòng một mình để bé tự ngủ.
Put the child in a room alone to sleep.
Tôi đã biết… ông sẽ nhất quyết ở trong phòng một mình với tôi.
I knew… That you would insist On being in the room Alone with me;
Chẳng nhẽ để nó trong phòng một mình.
Don't let them sit in the bedroom alone.
Mở một chút nhạc nhẹ khi người bệnh ở trong phòng một mình.
Play soft, soothing music when the patient is in the room alone.
Một lần, bốn tù nhân đưa người học viên vào phòng một mình.
Once, four inmates took the practitioner into a room alone.
Bà đi vào phòng một mình.
You enter the room alone.
Tôi sợ ở trong phòng một mình.
Afraid to be in my room alone.
Cậu ấy ở trên phòng một mình.
She's up in her room alone.
bạn đang ngồi trong phòng một mình.
You're sitting in your room alone.
Results: 11639, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English