PHÒNG MÌNH in English translation

my room
phòng tôi
nhà tôi
his office
văn phòng của ông
văn phòng của mình
văn phòng của anh ta
phòng ông ấy
phòng mình
phòng hắn
văn phòng của cậu ấy
her bedroom
phòng ngủ của cô
phòng mình
phòng ngủ của bà
phòng ngủ của nàng
phòng ngủ của em
phòng ngủ của bé
my apartment
căn hộ của tôi
nhà tôi
phòng tôi
căn chung cư của tôi
căn phòng của mình
her quarters
into your own cabin
his suite
phòng của mình
my house
nhà tôi
phòng tôi

Examples of using Phòng mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi về phòng mình với Hisui trên tay.
I came back to my room with Hisui still in my arms.
Phòng mình mà đẹp như thế này á?'.
Is your room as beautiful as this one?".
Hắn biến về phòng mình, đứng trước gương.
She returned to her room, standing in front of her mirror.
Trở về phòng mình, tôi vẫn còn sợ đến toát mồ hôi.
Up in my room, I still had the fear sweats.
Cô ấy dẫn tôi đến phòng mình, cánh rừng Nauy, chẳng phải thật đẹp hay sao?
She showed me her room, isn't it good, norwegian wood?
Tôi trở lại phòng mình và suy nghĩ.
I went into my room and thought.
Tại sao mình phải vào phòng mình lén lút thế này chứ?
Why do I have to come into my own room like this?
Khi Kazuki trở về phòng mình, một tờ giấy được nhét trên cửa cậu.
When Kazuki returned to his room, a paper was stuck at his door.
Ngài ấy không ở trong phòng mình? Không có ở đây ạ.
He's not in his rooms. Not here.
Tôi về phòng mình, và chia sẻ với người hầu bất hạnh người Anh.
I come to my room, which I share with the unhappy English butler.
Con về phòng mình đi!
You should go to your room!
Anh muốn em ở trên phòng mình, khóa cửa lại.
I want you upstairs in your room with the door locked.
Molly quay lại phòng mình sau bữa tối.
Molly went back to her room after dinner.
Tôi đến phòng mình ở boong tàu phía dưới.
I went to my cabin on the deck below.
Lên phòng mình đi.
Go to your room.
Bạn sẽ không bao giờ biết mình có gì cho đến khi… bạn dọn dẹp phòng mình.
Your never know what you have until… you clean your room.
nó chạy lại phòng mình.
he ran back to their room.
Cô Mác- ta đem bức tranh trở lại phòng mình.
Miss Martha took the picture back to her room.
Ellie không muốn gì hơn là quăng anh ra khỏi phòng mình.
Liz did nothing to throw him out of her room.
Khách có thể thưởng thức bữa sáng tại phòng mình.
Guests can enjoy breakfast in their room.
Results: 587, Time: 0.0581

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English