Examples of using Phòng mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi về phòng mình với Hisui trên tay.
Phòng mình mà đẹp như thế này á?'.
Hắn biến về phòng mình, đứng trước gương.
Trở về phòng mình, tôi vẫn còn sợ đến toát mồ hôi.
Cô ấy dẫn tôi đến phòng mình, cánh rừng Nauy, chẳng phải thật đẹp hay sao?
Tôi trở lại phòng mình và suy nghĩ.
Tại sao mình phải vào phòng mình lén lút thế này chứ?
Khi Kazuki trở về phòng mình, một tờ giấy được nhét trên cửa cậu.
Ngài ấy không ở trong phòng mình? Không có ở đây ạ.
Tôi về phòng mình, và chia sẻ với người hầu bất hạnh người Anh.
Con về phòng mình đi!
Anh muốn em ở trên phòng mình, khóa cửa lại.
Molly quay lại phòng mình sau bữa tối.
Tôi đến phòng mình ở boong tàu phía dưới.
Lên phòng mình đi.
Bạn sẽ không bao giờ biết mình có gì cho đến khi… bạn dọn dẹp phòng mình.
nó chạy lại phòng mình.
Cô Mác- ta đem bức tranh trở lại phòng mình.
Ellie không muốn gì hơn là quăng anh ra khỏi phòng mình.
Khách có thể thưởng thức bữa sáng tại phòng mình.