Examples of using
An experiment in which
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
An experiment in which group x was given two tablets of aspirin a day
Một thì nghiệm trong đó nhóm x đã được ra hai bảng Aspirin mỗi ngày
My colleagues and I did an experiment in which I gave participants difficult ethical challenges where there seemed to be no good choice.
Tôi và đồng nghiệp đã làm một thử nghiệm mà ở đó tôi đã đưa ra cho người tham gia những thử thách về đạo đức khó nhằn, dường như không có sự lựa chọn nào tốt cả.
To test out their theory, the National Geographic Society's Expeditions Council funded an experiment in whicha concrete 10-foot, 5-ton copy of a moai was constructed.
Để kiểm chứng lý thuyết này, Hội đồng thám hiểm của Hiệp hội Địa lý Quốc gia Mỹ đã tài trợ cho một thí nghiệm, trong đó một bản sao đá nặng 10 tấn được chế tạo.
Aquaculture Business Research Center(ABRC) did an experiment in which shrimp weighing 7 g each were kept in aquariums filled with water at the salinity level of 25 ppt
đã làm một thí nghiệm trong đó tôm nặng 7g, được nuôi trong bể cá chứa đầy nước ở độ mặn 25
In a study done at UNC Chapel Hill, participants underwent an experiment in which one group hugged their partners before describing a recent stressful event, while another group went without physical contact.
Trong một nghiên cứu được thực hiện tại UNC Chapel Hill, những người tham gia đã trải qua một thí nghiệm trong đó nhóm 1 là các thành viên được ôm đối tác của mình trước khi mô tả một sự việc căng thẳng, trong khi nhóm 2 không có bất kỳ tiếp xúc vật lý nào.
Randy Garner described an experiment in which college students in one group were asked to fill out a printed form saying they wished to volunteer for an AIDS education project in the public schools.
mô tả một thí nghiệm trong đó các sinh viên đại học trong một nhóm được đề nghị điền vào một bản in sẵn nói rằng họ mong muốn làm tình nguyện viên cho dự án giáo dục về AIDS ở các trường công lập.
A few years ago, Facebook, in conjunction with researchers from Cornell and the University of California, conducted an experiment in which they intentionally played with the emotions of 689,000 users by manipulating their feeds so that some users only saw negative stories while others only saw positive stories.
Một vài năm trước, Facebook, cùng với các nhà nghiên cứu từ Cornell và Đại học California, đã tiến hành một thí nghiệm trong đó họ cố ý đùa cợt với cảm xúc của 689.000 người sử dụng bằng cách“ nhào nặn” dữ liệu sao cho một số người dùng chỉ nhìn thấy những chuyện tiêu cực trong khi những người khác chỉ nhìn thấy những chuyện tích cực.
In 2011, for example, the German magazine Die Zeit published the findings of an experiment in which the smartphone location data of a Green politician was collected and mapped, effectively yielding a detailed insight into his daily life.
Ví dụ, vào năm 2011, tạp chí Die Zeit của Đức đã công bố kết quả của một thí nghiệm trong đó thu thập dữ liệu vị trí điện thoại thông minh của một chính trị gia đảng Xanh và sau đó họ lập bản đồ rồi phân tích chi tiết về cuộc sống hằng ngày của ông, khiến nhiều người và bản thân chính trị gia này bị shock.
prove his theory that lightning is electricity, Benjamin Franklin conducted an experiment in which he went out in a thunderstorm and released a kite with a lightning rod attached to the top,
sét là điện, Benjamin Franklin đã tiến hành một thí nghiệm, trong đó ông đã đi ra ngoài trong một cơn giông
An experiment in which group x was given two tablets of aspirin a day
Một thì nghiệm trong đó nhóm x đã được ra hai bảng Aspirin mỗi ngày
The next milestone- an experiment in which there was just one electron in the apparatus at any one time- was reached by Akira Tonomura and co-workers at Hitachi in 1989 when they observed the build up of the fringe pattern with a very weak electron source and an electron biprism(American Journal of Physics 57 117-120).
Cột mốc tiếp theo- một thí nghiệm trong đó có đúng một electron trong thiết bị tại mỗi thời điểm- thu được bởi Akira Tonomura cùng các cộng sự tại Hitachi vào năm 1989 khi họ quan sát thấy sự hình thành hệ vân giao thoa với một nguồn electron rất yếu và một lưỡng lăng kính electron( American Journal of Physics57 117- 120).
Adopting this system inan experiment in which human participants were asked to have a conversation with the robot, and the human participants were interviewed by an interviewer during
Áp dụng hệ thống này trong một thử nghiệm trong đó người tham gia được yêu cầu có cuộc trò chuyện với robot
The site Slate once ran an experiment, in which they showed pictures of certain political events- only some of which were real.
Trang mạng Slate có làm một thí nghiệm trong đó họ đăng những ảnh của một vài sự kiện chính trị, chỉ một số ảnh là thật.
In March 2017, researchers published findings of an experiment in which they exposed participants to one of three scents.
Vào tháng 3 năm 2017, các nhà nghiên cứu đã công bố kết quả của một thí nghiệm trong đó họ đã phơi bày những người tham gia vào một trong ba mùi hương.
He set up an experiment in which he asked his subjects to exchange typed messages with an entity in another room.
Ông đã thành lập một thí nghiệm trong đó ông yêu cầu các đối tượng của mình trao đổi tin nhắn được đánh máy với một thực thể trong một phòng khác.
In 1629, Isaac Beeckman proposed an experiment in whicha person observes the flash of a cannon reflecting off a mirror about one mile(1.6 km) away.
Năm 1629, Isaac Beeckman nêu ra một thí nghiệm trong đó một người quan sát tia sáng phát ra từ nòng pháo phản xạ lại từ một cái gương cách xa một dặm( 1,6 km) nhưng không nhận ra sự chậm trễ nào.
In 1629, Isaac Beeckman proposed an experiment in whicha person would observe the flash of a cannon reflecting off a mirror about one mile(1.6 km) away.
Năm 1629, Isaac Beeckman nêu ra một thí nghiệm trong đó một người quan sát tia sáng phát ra từ nòng pháo phản xạ lại từ một cái gương cách xa một dặm( 1,6 km) nhưng không nhận ra sự chậm trễ nào.
Kahneman and Tversky carried out an experiment in which subjects were asked to categorize individuals as a"salesman" or a"member of parliament" on the basis of given descriptions.
Kahneman và Tversky đã thực hiện một thí nghiệm trong đó các chủ thể phải phân loại các cá nhân thành người bán hay một thành viên quốc hội trên cơ sở nhận dạng nhất định.
consider an experiment in which participants were asked to assess something(someone else's friendliness, say) on an integer scale of one to seven.
xem xét một thí nghiệm trong đó đối tượng nghiên cứu được yêu cầu đánh giá một cái gì đó( ví dụ như tính thân thiện của người khác) trong thang đo số nguyên( integer) từ 1 tới 7.
Dispenza illustrates his point by referring to an experiment in which subjects were asked to practice moving their ring finger against a spring-loaded device for an hour a day for four weeks.
NDispenza minh hoạ ý kiến của mình bằng cách dẫn chứng một thực nghiệm mà chủ thể được yêu cầu tập luyện ngón áp út di chuyển một thiết bị lò xo 1 tiếng mỗi ngày trong vòng 4 tuần.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文