ANY CITIZEN in Vietnamese translation

['eni 'sitizən]
['eni 'sitizən]
bất cứ công dân nào
any citizen
mọi công dân
all citizens
bất kỳ người dân nào
any citizen
any population
any people

Examples of using Any citizen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Any citizen of the Republic of China who has attained the age of twenty shall have the right to vote in accordance with the law.
Bất kỳ công dân Cộng hòa Trung Hoa nào đã đủ hai mươi tuổi sẽ có quyền bầu cử theo luật định.
Has any citizen in your knowledge failed in his business lately, and what have you heard of the cause?
bất kỳ công dân mà anh biết gần đây đã gặp thất bại trong công việc kinh doanh của họ, và anh có biết nguyên nhân của nó?
Any citizen should know that its purpose is to weaken the powers.
Bất kì công dân nào cũng nên biết rằng, mục đích của bó là làm suy yếu quyền lực.
Any citizen of the country who meets a number of requirements can run for president of Russia.
Bất kỳ công dân của đất nước đáp ứng một số yêu cầu có thể ra tranh cử tổng thống Nga.
It is not possible to allow any citizen of South Korea to invest in ICOs.
Không thể cho phép bất cứ công dân Hàn Quốc nào đầu tư vào ICO.
Any person, any citizen of any country in this world must have education, health, proper living conditions, pensions.
Bất kỳ người nào, bất kỳ công dân của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới này đều phải có cơ hội về học vấn, sức khỏe, điều kiện sống phù hợp, lương hưu.
China is building a giant facial recognition database to identify any citizen within seconds.
Trung Quốc đã xây dựng cơ sở liệu nhận dạng gương mặt khổng lồ để xác định bất kỳ công dân này trong vòng vài giây.
By the 19th century, Emperor Taisho had changed the law so that any citizen could own an Akita.
Đến thế kỷ 19, Nhật hoàng Taisho đã thay đổi điều luật giúp cho bất kỳ công dân nào cũng có thể sở hữu chó Akita Inu.
For lawyers, civil servants, officials, students, dissidents and any citizen who wants to know the laws.
Đối với luật sư, cán bộ, công chức, viên chức, sinh viên, những người bất đồng chính kiến và bất kỳ công dân muốn biết pháp luật.
Any citizen whose religious convictions or moral principles do
Bất kỳ công dân nào có niềm tin tôn giáo
Justice was swift to enforce this assumption, and if any citizen broke any law of the land, he soon found himself standing before the courts or Caesar himself.
Công lý nhanh chóng củng cố sự giả định này, và nếu bất cứ công dân nào vi phạm một luật lệ nào của đất nước, người ấy lập tức sẽ phải bị đưa ra trước tòa án hoặc ra trước Hoàng đế( Caesar).
According to the Constitution, any citizen that is fifty on the day of the election, and enjoys civil and political rights,
Theo Hiến pháp Ý, bất kỳ công dân nào năm mươi tuổi vào ngày bầu cử
Musatov warned that this is an example where"any citizen of the world can be arrested at any time on false allegations at any time, in which there is no fact, but only proposals".
Musatov trước đó đã cảnh báo rằng điều này đặt ra một tiền lệ" bất cứ công dân nào trên thế giới có thể bị bắt giữ vào bất cứ lúc nào vì những cáo buộc sai trái, trong đó không có sự thật nào mà chỉ là những giả định".
Every time an African American citizen, or any citizen, loses their job to an illegal immigrant, the rights of that American citizen have been totally violated," he argued.
Mỗi lần một công dân Mỹ gốc châu Phi, hay bất kỳ công dân nào mất công ăn việc làm vì người nhập cư lậu, thì quyền của người dân Mỹ đó hoàn toàn bị xâm phạm”, ông Trump nói.
Chapter 24 also permits any citizen to make denunciation on violations of law by authorities conducting proceedings causing or threatening to cause damages to the state, the agencies/organizations and the citizens..
Chương 24 cũng cho phép mọi công dân có quyền tố cáo sự vi phạm pháp luật của các cơ quan tiến hành tố tụng mà gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại cho nhà nước, các cơ quan, tổ chức và công dân..
Musatov earlier warned that this sets a precedent where“any citizen in the world could be arrested at any second on false accusations, in which there are no facts, but only assumptions.”.
Musatov trước đó đã cảnh báo rằng điều này đặt ra một tiền lệ" bất cứ công dân nào trên thế giới có thể bị bắt giữ vào bất cứ lúc nào vì những cáo buộc sai trái, trong đó không có sự thật nào mà chỉ là những giả định".
Every time an African-American citizen, or any citizen, loses their job to an illegal immigrant, the rights of that American citizen have been violated," he said.
Mỗi lần một công dân Mỹ gốc châu Phi, hay bất kỳ công dân nào mất công ăn việc làm vì người nhập cư lậu, thì quyền của người dân Mỹ đó hoàn toàn bị xâm phạm”, ông Trump nói.
his Cabinet on Friday released new laws which permit any person 21 and older to travel abroad without prior consent and any citizen to apply for a Saudi passport on their own.
không cần phải xin phép ai trước và mọi công dân đều có quyền xin sổ thông hành Saudi Arabia cho chính mình.
(1) The State shall not discriminate against any citizen on grounds only of religion, race, caste, sex, place of birth
( 1) Nhà nước sẽ không phân biệt đối xử với bất kỳ công dân nào chỉ với lý do tôn giáo,
And I will tell you, any citizen who wants to be seen
Và tôi cho bạn biết, bất cứ công dân nào muốn được nhìn thấy
Results: 103, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese