CITIZEN in Vietnamese translation

['sitizən]
['sitizən]
công dân
citizen
citizenship
civil
civic
public
người dân
people
population
citizen
resident
folk
inhabitants
villagers
civilians

Examples of using Citizen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Mega was indisputable proof that Citizen and Japan had moved to the forefront of watch technology.
Đồng hồ Mega không còn nghi ngờ là bằng chứng không thể tranh cãi chứng minh rằng CITIZEN và Nhật Bản đã tiến lên dẫn đầu về công nghệ đồng hồ.
Finally, it is my unique honour… to recognize our first robotic citizen.
Và cuối cùng, vinh dự duy nhất của tôi là chính thức công nhận công dân người máy đầu tiên của chúng ta.
In 2014, another U.S. citizen was arrested by South Korean soldiers for allegedly trying to swim across a river to North Korea.
Hồi năm 2014, một người Mỹ đã bị lính Nam Hàn bắt giữ vì tìm cách bơi qua sông vào Bắc Hàn.
A citizen of a Territory cannot sue a citizen of a State in the Federal courts.
Cho công dân của một bang không thể kiện một bang khác ra tòa án liên bang.
This decision makes every citizen equal and I believe it will strengthen the institution of marriage,” Mr. Kenny said.
Quyết định này khiến cho mọi công dân đều bình đẳng, và tôi tin rằng nó sẽ củng cố định chế hôn nhân”, ông Kenny khẳng định.
We owe our children- the most vulnerable citizen in any society- a life free from violence and fear”.
Chúng tôi nợ con mình, những công dân dễ bị tổn thương nhất trong xã hội của chúng tôi, một cuộc sống không có bạo lực và sợ hãi.
How can any citizen believe in justice when these things occur so often?
Làm gì để người dân tin vào chính quyền tuyệt đối khi sự việc như thế này luôn tiếp diễn?
By comparison, today's richest Russian citizen, Alisher Usmanov,
Trong khi công dân giàu nhất nước Nga hiện nay,
But the citizen, almost always sovereign in public affairs, was a slave in all his private relations.
Nhưng người công dân, tuy hầu như luôn luôn có thẩm quyền tối cao trong các việc công, lại là người nô lệ trong các quan hệ riêng tư.
But he said the country needs to adapt to new challenges so that every citizen had a“basic measure of security and dignity.”.
Ông Obama nói rằng Hoa Kỳ cần phải thích nghi với những thách thức mới để mỗi công dân có được“ một mức độ cơ bản về an ninh và nhân phẩm.”.
Tunisians, Britons, Germans, Belgians, French and at least one Irish citizen were among those killed when a gunman opened fire on tourists.
Công dân từ các nước Tunisia, Anh, Đức, Bỉ, Pháp và ít nhất một người Ireland nằm trong số những người thiệt mạng khi một tay súng tấn công vào khách du lịch.
Additionally, the healthcare sector should attempt to make sure that every citizen has his or her health monitored and managed right at the local medical centre.
Ngoài ra, ngành y tế cần phấn đấu để mọi người dân đều phải được theo dõi và quản lý sức khỏe ngay tại trạm y tế xã.
Samsung is dedicated to being a socially and environmentally responsible corporate citizen in every community where it operates around the globe.
Samsung có mục đích trở thành một công ty có trách nhiệm về mặt xã hội và môi trường trong mọi cộng đồng nơi họ tiến hành kinh doanh trên toàn cầu.
With the citizen power and the work of the National Assembly, we will advance
Với sức mạnh của người dân và với quyền lực của Quốc hội,
So, instead of"thank you," the citizen of the welfare state is taught to say,"What more am I entitled to?".
Vì vậy, thay vì nói“ cảm ơn,” người công dân của nhà nước xã hội được dạy để nói,“ Tôi được phép để có thêm những gì?”.
Like any other citizen of Israel, Ori had to serve in the military for three years after graduating from high school.
Giống với mọi công dân Israel khác, Neumann phục vụ trong quân đội nước này sau khi học xong trung học.
That is, no citizen of one state can sue another state in federal court.
Cho công dân của một bang không thể kiện một bang khác ra tòa án liên bang.
The Vietnamese government has admitted that it has imprisoned citizen journalist/bloggers for the“crime” of being associated with the group.
Chính phủ Việt Nam cũng từng thừa nhận là đã có tống giam những công dân nhà báo/ blogger chỉ về“ tội phạm” dính líu với nhóm này mà thôi.
The ultimate purpose of communication is to make every citizen aware of something and act properly.
Mục đích cuối cùng của công tác tuyên truyền là làm cho mọi người dân có được nhận thức và hành động đúng.
This decision makes every citizen equal and I believe it will strengthen the institution of marriage,” Prime Minister Enda Kenny said.
Quyết định này khiến cho mọi công dân đều bình đẳng, và tôi tin rằng nó sẽ củng cố định chế hôn nhân”, ông Kenny khẳng định.
Results: 5350, Time: 0.0378

Top dictionary queries

English - Vietnamese