ANYONE CAN USE IT in Vietnamese translation

['eniwʌn kæn juːs it]
['eniwʌn kæn juːs it]
bất cứ ai cũng có thể sử dụng nó
anyone can use it
bất kỳ ai cũng có thể sử dụng nó
anyone can use it
ai cũng có thể sử dụng
anyone can use
với ai cũng có thể dùng nó

Examples of using Anyone can use it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since bitcoin is open source, anyone can use it to create another cryptographic currency.
Và vì Bitcoin mã nguồn mở, bất kỳ ai cũng có thể dùng nó để tạo ra loại tiền nhân bản khác.
The value of the“Lambda” must be kept confidential because then anyone can use it to generate fake proofs.
Giá trị của“ Lambda” phải được bảo mật bởi vì bất cứ ai có thể sử dụng nó để tạo ra bằng chứng giả mạo.
me their product or service is so terrific, anyone can use it.
dịch vụ của họ tuyệt vời đến nỗi ai cũng có thể sử dụng được.
You can set it up very quickly, and anyone can use it.
Do đó, bạn có thể sử dụng nhanh chóng và bất kì ai cũng có thể dùng được.
Now that the details of Heartbleed are public, anyone can use it against servers that haven't yet patched the OpenSSL bug and changed SSL certificates.
Hiện tại, tất cả các thông tin Heartbleed đều đã được công khai và bất cứ ai cũng có thể sử dụng nó để chống lại các máy chủ chưa vá lỗi OpenSSL và thay đổi chứng chỉ SSL.
As much as he appreciates that the platform is open and"permissionless," meaning anyone can use it without filing a permission slip, he rattled off
Nhiều như anh ta đánh giá cao rằng nền tảng này đang mở và không được phép, nghĩa là bất cứ ai cũng có thể sử dụng nó mà không cần nộp giấy phép,
Now the system is out of Beta, anyone can use it to run experiments
Bây giờ hệ thống đã hết Beta, bất kỳ ai cũng có thể sử dụng nó để chạy thử nghiệm
fire hose rolls(for firefighters) and 2 semi-professional hose rolls(anyone can use it for local fire fighting).
2 cuộn vòi bán chuyên nghiệp( ai cũng có thể sử dụng được để chữa cháy cục bộ).
meaning anyone can use it or work on it and contribute to it for free.
đồng nghĩa với việc ai cũng có thể dùng nó, làm việc trên hoặc đóng góp cho miễn phí.
Think about it, if you do not register for the copyright protection to protect your intellectual property, it can lead to the product becoming free, anyone can use it, anyone can own it..
Hãy thử nghĩ xem, nếu bạn không đăng ký bản quyền tác giả để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình có thể dẫn đến sản phẩm đó sẽ trở thành miễn phí, ai cũng có thể sử dụng, ai cũng có thể sở hữu nó.
meaning anyone can use it, work on it, or contribute to it for free.
đồng nghĩa với việc ai cũng có thể dùng nó, làm việc trên hoặc đóng góp cho miễn phí.
However, anyone can use it on the Web, by downloading a desktop app for Mac and earlier versions of Windows, or the OneDrive Android,
Tuy nhiên, bất cứ ai có thể dùng nó trên web, bằng cách tải về một vận dụng máy tính để bàn dành cho Mac
This data might be published openly so that anyone can use it, or shared under controlled conditions to manage commercial and privacy risks.
Dữ liệu này có thể được xuất bản mở sao cho bất kỳ ai cũng có thể sử dụng nó, hoặc được chia sẻ theo các điều kiện kiểm soát để quản lý các rủi ro thương mại và riêng tư.
3G, or 4G), so almost anyone can use it.
do đó hầu như bất cứ ai cũng có thể sử dụng giải pháp này.
create a stunning website. With our 3 packages(Starter, Premium, and Pro), anyone can use it to start a website immediately.”.
Premium và Pro), bất kỳ ai cũng có thể sử dụng nó để bắt đầu một trang web ngay lập tức.”.
For the right price, anyone could use it.
Giá cả phải chăng, ai cũng có thể dùng được.
Anyone could use it, so we could all socialize that future very easily.
Ai cũng có thể dùng nó, để ta có thể xã hội hóa tương lai đó một cách dễ dàng.
Demonstrate the use of the product and how anyone could use it to solve an identified problem or meet some particular purposes.
Chứng minh việc sử dụng các sản phẩm và làm thế nào có ai có thể sử dụng nó để giải quyết một vấn đề xác định hoặc đáp ứng một số mục đích đặc biệt.
the World Wide Web, and had the inspired idea that it should be free so that anyone could use it.
có một ý tưởng đầy cảm hứng là sẽ miễn phí sao cho ai cũng dùng được nó.
Google Maps' new Group Planning tool is so simple anyone could use it.
Tính năng Group Planning của Google Maps là một công cụ đơn giản mà bất kỳ ai cũng có thể sử dụng.
Results: 46, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese