ARE CELLS in Vietnamese translation

[ɑːr selz]
[ɑːr selz]
là những tế bào
are cells
là các ô
are the cells

Examples of using Are cells in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The affected genes influence oligodendrocytes, which are cells that surround neurons, or brain cells, and help them to communicate with each other.
Các gen bị ảnh hưởng tác động đến oligodendrocytes, những tế bào bao quanh tế bào thần kinh hoặc tế bào não và giúp chúng kết nối với nhau.
The most suitable for small individuals are cells whose length is at least 50-60 cm.
Thích hợp nhất cho các cá thể nhỏ là các tế bào có chiều dài ít nhất 50- 60 cm.
Platelets are cells that clump together and help to form blood clots.
Tiểu cầu là các tế bào kết tụ lại với nhau và giúp hình thành cục máu đông.
Stem cells are cells that are undifferentiated, meaning they do
Tế bào gốc là các tế bào chưa được chuyên biệt
to the nanoscopic scale, examples of biological systems are cells, organelles, macromolecular complexes and regulatory pathways.
các ví dụ về hệ thống sinh học là tế bào, bào quan, phức hợp phân tử và con đường điều hòa của tế bào..
GHRPs are synthetic compounds that stimulate somatotropes, which are cells within the anterior pituitary gland that release Human Growth Hormone(HGH).
GHRPs tổng hợp các hợp chất kích thích somatotropes, đó là các tế bào trong tuyến yên phía trước giải phóng hormone tăng trưởng nhân lực( HGH).
six centimeters, there are cells. They may have a central core,
sáu centimet, chúng là tế bào. Chúng có lõi trung tâm,
Cancer cells are cells that have undergone several gene mutations-changes in genes-in the process of becoming cancer cells.
Các tế bào ung thư là tế bào đã trải qua một số đột biến gen- những thay đổi trong gen, trong quá trình trở thành tế bào ung thư.
Macrophages are cells of the immune system responsible for finding, identifying and consuming foreign invaders in the body.
Thực bào là tế bào của hệ thống miễn dịch chịu trách nhiệm cho việc tìm kiếm, xác định và tốn xâm lược nước ngoài trong cơ thể.
Researchers have already tried a range of materials and methods, but the perfect candidates are cells from the body of the patient.
Họ đã thử một loạt các vật liệu và phương pháp, nhưng ứng cử viên hoàn hảo nhất vẫn là các tế bào từ chính cơ thể người bệnh.
When we examine the human body now, the largest elements are cells, and they comprise the physical human body.
Khi chúng ta nhìn những thành phần của cơ thể con người thì tế bào là lớn nhất, nó tạo thành phần cơ thể thịt.
Sinensis has been shown to stimulate the activity of macrophages, which are cells that consume invading pathogens like bacteria and viruses,
Sinensis đã được chứng minh kích thích hoạt động của đại thực bào, đó là những tế bào tiêu thụ mầm bệnh xâm nhập
Stem cells are cells that have two specific and unique properties- the
Các tế bào gốc là những tế bào có hai thuộc tính chuyên biệt
An easy way of reaching a first intuition about what it's like is to imagine your program is a spreadsheet and all of your variables are cells.
gì nó giống như để tưởng tượng chương trình của bạn một bảng tính và tất cả các biến của bạn là các ô.
Stem cells are cells in the body that have the potential to turn into anything, such as a skin cell, a liver cell, a brain cell,
Tế bào gốc là những tế bào trong cơ thể có khả năng biến thành bất cứ điều gì,
An easy way of reaching a first intuition about what it's like is to imagine your program is a spreadsheet and all of your variables are cells.
Một cách dễ dàng để đạt được trực giác đầu tiên về những gì nó giống như để tưởng tượng chương trình của bạn một bảng tính và tất cả các biến của bạn là các ô.
After only 14 days, the group using soy protein significantly increased the amount of epithelial cells in the breast, which are cells that are more likely to turn into cancer.
Chỉ sau 14 ngày, nhóm dùng protein đậu nành đã tăng đáng kể số lượng tế bào biểu mô trong vú, đó là những tế bào có nhiều khả năng biến thành ung thư( 22).
Dr Shipman says these are cells that can"encode information about what's going on in the cell and what's going on in the cell environment
Tiến sĩ Shipman tin rằng những tế bào này có thể“ ghi lại về những gì đang xảy ra trong tế bào
The white stuff is bone, and these red columns that you see and the yellow cells are cells that have arisen from one single skeletal stem cell-- columns of cartilage, columns of bone coming out of a single cell.
Phần màu trắng xương, những cột màu đỏ và các tế bào màu vàng mà các bạn thấy là các tế bào phát triển từ chỉ 1 tế bào gốc của xương- các cột sụn và xương phát triển từ 1 tế bào duy nhất.
stem cells are cells that do not yet have a specific role
tế bào gốc là các tế bào chưa có vai trò cụ thể
Results: 53, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese