ĐÚNG in English translation

right
đúng
ngay
quyền
phải
phù hợp
nhỉ
chứ
được rồi
được
không
true
thực sự
đúng
sự thật
thật
đích thực
chân thực
chân
chân thành
yes
vâng
phải
đúng
rồi
dạ
thế
yeah
correct
đúng
chính xác
sửa
sửa chữa
điều chỉnh
chỉnh
sai
properly
đúng cách
tốt
chính xác
đúng đắn
phù hợp
thích hợp
được
yeah
vâng
phải
đúng
rồi
anh
à
uh
đấy
do
làm
thực hiện
điều
việc
thế
exactly
chính xác
đúng
hẳn
hệt
wrong
sai
nhầm
lầm
ổn
đúng
vậy
trái
strictly
nghiêm ngặt
nghiêm
chặt chẽ
đúng
hoàn toàn
is

Examples of using Đúng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi không thấy khác gì nhau với người như anh, đúng không?
Don't see it makes a difference to a guy like you, does it?
Lối đó không dẫn đến Thành Phố Vàng đúng không?
That path doesn't lead to the City of Gold, does it?
Nhưng đó chỉ là… những câu chuyện dành cho khách du lịch thôi đúng không?
Stories for the tourists, aren't they? But those are just?
Nhưng cô đâu ngại cướp đi cơ hội hạnh phúc của tôi, đúng chứ?
Yet you did not hesitate to steal my chance for happiness away, did you?
đâu có gì quan trọng, đúng không?
it doesn't really matter, does it?
Chúng ta có những định kiến về họ. Họ cho rằng nó đúng, giống như.
Just like we assume things about them. They assume it does.
Tôi nghĩ điều đó sẽ ngăn các vị tìm cô ấy và đúng thật.
I thought it would stop you looking for her, and it did.
Cái gì thế này? Anh luôn tìm được đường về, đúng không?
I always find my way back, don't I? What's this?
Tôi đoán từ" dweeb" chẳng có nghĩa gì với các cậu, đúng không?
I guess the word"dweeb" doesn't mean anything to you guys, does it?
Tôi đoán từ" dweeb" chẳng có nghĩa gì với các cậu, đúng không?
I guess''dweeb'' doesn't mean anything to you, does it?
Gặp được đúng người thì tính khí cậu ấy sẽ điềm đạm lại thôi.
That temper of his will be tamed when he meets the right person.
Đúng là một trận quá đỉnh,
That was a hell of a game,
Đúng rồi. Để coi sách mới của tôi ra sao.
That was it. To see how my new book is doing.
đúng về quỷ dữ, nhưng sai vật chủ. Ric!
You were right about the demon, wrong about the host. Ric!
Đúng là gãi ngứa Mày đâu có nước quả đó để chơi với tao, Sam.
That tickles. You don't have the juice to take me on, Sam.
Đúng rồi.- Theo nguồn tin ta nhận được
That you have left the Brand Corporation premises.
đúng là vậy. Tôi biết cô nghĩ chín tháng
That nine months isn't enough time… I know you think
Well đúng là đi 300 feet vào lòng đất
Well that goes 300 feet in the earth
Đúng Như là thị trấn gần đây Burkitsville?
Like that town near here, Burkitsville, where are their ancestors from?
Jin A phản ứng thì đúng, nhưng sao Jun Hui cũng giận thế?
I guess Jin-a can react like that, but why did Jun-hui get mad?
Results: 126116, Time: 0.0843

Top dictionary queries

Vietnamese - English