Examples of using Đúng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không thấy khác gì nhau với người như anh, đúng không?
Lối đó không dẫn đến Thành Phố Vàng đúng không?
Nhưng đó chỉ là… những câu chuyện dành cho khách du lịch thôi đúng không?
Nhưng cô đâu ngại cướp đi cơ hội hạnh phúc của tôi, đúng chứ?
đâu có gì quan trọng, đúng không?
Chúng ta có những định kiến về họ. Họ cho rằng nó đúng, giống như.
Tôi nghĩ điều đó sẽ ngăn các vị tìm cô ấy và đúng thật.
Cái gì thế này? Anh luôn tìm được đường về, đúng không?
Tôi đoán từ" dweeb" chẳng có nghĩa gì với các cậu, đúng không?
Tôi đoán từ" dweeb" chẳng có nghĩa gì với các cậu, đúng không?
Gặp được đúng người thì tính khí cậu ấy sẽ điềm đạm lại thôi.
Đúng là một trận quá đỉnh,
Đúng rồi. Để coi sách mới của tôi ra sao.
Cô đúng về quỷ dữ, nhưng sai vật chủ. Ric!
Đúng là gãi ngứa Mày đâu có nước quả đó để chơi với tao, Sam.
Đúng rồi.- Theo nguồn tin ta nhận được
Và đúng là vậy. Tôi biết cô nghĩ chín tháng
Well đúng là đi 300 feet vào lòng đất
Đúng Như là thị trấn gần đây Burkitsville?
Jin A phản ứng thì đúng, nhưng sao Jun Hui cũng giận thế?