ARE DOING WRONG in Vietnamese translation

[ɑːr 'duːiŋ rɒŋ]
[ɑːr 'duːiŋ rɒŋ]
đang làm sai
are doing wrong
have done wrong
are getting it wrong
are making a mistake
đã làm sai
did wrong
have done wrong
made a mistake
got it wrong
went wrong
did you do wrong
wrongdoing
made an error
had improperly followed
đang thực hiện sai
đang làm sai điều gì

Examples of using Are doing wrong in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And then watch it I will set you up with my video camera and see what you're doing wrong.
Dùng máy quay của tớ để quay… và xem lại xem cậu đã làm sai chuyện gì.
They help companies understand what they are doing right and what they are doing wrong.
Chúng giúp các công ty hiểu những gì họ đang làm đúng và những gì họ đang làm sai.
with my video camera. You can record yourself and see what you're doing wrong.
xem lại xem cậu đã làm sai chuyện gì.
The goal here is to find out what they are doing right and what you are doing wrong.
Mục tiêu ở đây là để tìm hiểu những gì họ đang làm đúng và những gì bạn đang làm sai.
To succeed, you need to have a very good idea of what they are doing wrong, or not doing at all.
Để thành công, bạn cần có một ý tưởng rất tốt về những gì họ đang làm sai, hoặc không làm gì cả.
In the wood shop, the dangers are even higher by inadvertently using the wrong tool because you're too out of it to see what you are doing wrong.
Trong xưởng mộc, nguy hiểm càng cao khi vô ý dùng sai dụng cụ bởi bạn đang ở quá xa đến nỗi không thấy cái bạn đang làm sai.
Forgive them for anything that you think they have done wrong or are doing wrong at this time.
Hãy tha thứ bất cứ điều gì bạn nghĩ là họ đã làm sai hay đang làm sai vào lúc này.
When you are doing slower trades, you have plenty of time to mull over what you are doing wrong and do something about it.
Khi bạn đang làm nghề chậm hơn, bạn có nhiều thời gian để mull về những gì bạn đang làm sailàm điều gì đó về nó.
But there are two types of people ordinarily: one who is competing with others and another type who goes on condemning others that they are doing wrong.
Nhưng có hai kiểu người thông thường: một kiểu đang cạnh tranh với người khác và kiểu kia là người liên tục kết án người khác rằng họ đang làm sai.
Forgive them for anything that you think they have done wrong or are doing wrong at this time.
Xin lỗi họ vì bất cứ điều gì bạn nghĩ họ đã làm sai hoặc đang làm sai vào thời điểm này.
Don't focus on what others are doing wrong, do focus on what you can do to help.
Đừng tập trung vào điều người khác làm sai, hãy tập trung xem mình có thể làm gì đúng đắn để giúp họ.
Without an understanding of what you're doing wrong, your content will be stuck in the middle of the pack.
Nếu không hiểu rõ bạn đang làm sai điều gì, nội dung của bạn sẽ bị mắc kẹt ở giữa.
Instead of complaining about what others are doing wrong, start focusing on what they are doing right.
Thay vì than vãn về những gì người khác làm sai, hãy bắt đầu tập trung vào những gì họ đang thực thi đúng đắn.
And He likes to tell them when they're doing wrong, so why not tell them when they're doing right?
Ngài thích bảo họ khi họ làm sai, vậy tại sao lại không nói cho họ biết khi họ đang làm đúng?
Instead of asking what you are doing wrong, ask what are others doing right.
Thay vì hỏi bạn đã làm sai điều gì thì hãy hỏi bạn đã làm tốt những gì.
Digital cameras give you immediate feedback on what you are doing right and what you are doing wrong.
Máy ảnh số cho bạn phản hồi ngay lập tức về những gì bạn làm đúng và những gì bạn làm sai.
the score you need, you will need to look carefully at what you are doing wrong.
xem lại cẩn thận xem bạn làm sai gì.
at someone else and see exactly what they are doing wrong;
thấy được chính xác những gì mà họ làm sai;
We are getting too old to be explaining what they already know they're doing wrong.”.
Chúng tôi cũng nói chuyện với những người đàn ông để họ hiểu những gì họ đang làm là sai".
get away, think about what you're doing wrong, and try again.
hãy suy nghĩ về những gì bạn làm sai, và thử lại.
Results: 91, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese