DOING WRONG in Vietnamese translation

['duːiŋ rɒŋ]
['duːiŋ rɒŋ]
làm sai
done wrong
make a mistake
get it wrong
misbehaves
wrongdoing
go wrong
improperly followed
make false
how wrong
làm điều sai trái
doing the wrong thing
do something wrong
làm sai điều gì
doing something wrong
thực hiện sai
done wrong
wrongfully taken
làm việc sai lầm

Examples of using Doing wrong in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is something that teachers are doing wrong.
Đó là vì những giáo viên đó đang làm sai việc.
Get clarification from the referee on exactly what your player is doing wrong in the referees eyes so that you can tell the player to adjust.
Làm rõ từ trọng tài về chính xác những gì cầu thủ của bạn đang làm sai trong mắt trọng tài để bạn có thể nói cho người chơi điều chỉnh.
In theory, the sovereign"is incapable of thinking or doing wrong," legal scholar John Kirkhope told Business Insider.
Về mặt lý thuyết, một Quốc vương/ Nữ hoàng“ không thể nghĩ hay làm điều sai trái”, học giả pháp lý John Kirkhope lý giải với Business Insider.
hoping to get your partner to see what he or she is doing wrong and change?
xem những gì anh ta hoặc cô ấy đang làm sai và thay đổi?
It is far better to endure pain in My Name than to be glorified by sinners for doing wrong in My Eyes.
Next Article Thà chịu đau đớn vì Danh Ta thì tốt hơn nhiều so với việc được những kẻ tội lỗi tôn vinh vì làm điều sai trái trong Mắt Ta.
To succeed, you need to have a very good idea of what they are doing wrong, or not doing at all.
Để thành công, bạn cần có một ý tưởng rất tốt về những gì họ đang làm sai, hoặc không làm gì cả.
Sometimes leaders alienate their employees without even knowing what they're doing wrong.
Đôi khi một số lãnh đạo khiến nhân viên xa lánh họ mà họ còn không biết mình đang làm sai điều gì.
Them horses knowed they were doing wrong; they was packing a bunch of sinners across that path.
Những con ngựa biết rằng họ đang làm việc sai lầm; Chúng đang chở một đoàn người tội lỗi băng qua lối ấy.
her dreams shouted at her to wake up, as though she were doing wrong.
thức cô dậy như thể cô đang làm điều sai trái.
This group claims to be detectives who investigate the truth behind the legends in order to bring those doing wrong to justice.
Nhóm này tuyên bố là thám tử người điều tra sự thật đằng sau những huyền thoại nhằm đem lại những người làm sai trước công lý.
When you are doing slower trades, you have plenty of time to mull over what you are doing wrong and do something about it.
Khi bạn đang làm nghề chậm hơn, bạn có nhiều thời gian để mull về những gì bạn đang làm sailàm điều gì đó về nó.
In theory, the sovereign"is incapable of thinking or doing wrong," legal scholar John Kirkhope told Business Insider.
Trên cơ sở lý thuyết, một người mang thân phận Quốc vương/ Nữ hoàng“ không thể nghĩ hay làm điều sai trái”, học giả pháp lý John Kirkhope thay mặt lý giải với Business Insider.
tons of rejections… and have no idea what you're doing wrong.
không có ý tưởng những gì bạn đang làm sai.
Without an understanding of what you're doing wrong, your content will be stuck in the middle of the pack.
Nếu không hiểu rõ bạn đang làm sai điều gì, nội dung của bạn sẽ bị mắc kẹt ở giữa.
I asked myself what I was doing wrong to be treated like this?
Tôi chỉ muốn hỏi, tôi đã làm sai điều gì mà phải bị đối xử như thế?
Housework and homekeeping is for girls, not roaming in bars and nightclubs, doing wrong things, wearing wrong clothes.”.
Việc nhà và lau nhà là việc dành cho con gái, không phải đi ra sàn nhảy và quán bar rồi làm những chuyện không đứng đắn, mặc những trang phục không đứng đắn".
bars at night doing wrong things, wearing wrong clothes.”.
quán bar rồi làm những chuyện không đứng đắn, mặc những trang phục không đứng đắn".
It draws the reader in because she wants to know what she's been doing wrong.
Nó thu hút người đọc vì cô ấy muốn biết cô ấy đang làm gì sai.
It's easy to remember:'You can't be right by doing wrong;
Công thức này rất dễ nhớ:‘ Các anh chị em không thể nào đúng bằng cách làm điều sai;
When you are doing slower trades, you have plenty of time to mull over what you feposit doing wrong and do something about it.
Khi bạn đang làm nghề chậm hơn, bạn có nhiều thời gian để mull về những gì bạn đang làm sailàm điều gì đó về nó.
Results: 207, Time: 0.0647

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese