ARE NOW BEGINNING in Vietnamese translation

[ɑːr naʊ bi'giniŋ]
[ɑːr naʊ bi'giniŋ]
đang bắt đầu
are starting
are beginning
have begun
have started
are at the beginning
hiện đang bắt đầu
are now starting
are now beginning
is currently starting
are currently beginning
is now commencing

Examples of using Are now beginning in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The researchers, funded by the British Heart Foundation, are now beginning to look at ways effective levels EGCG could be introduced into the bloodstream without individuals being required to drink huge quantities of green tea.
Các nhà nghiên cứu, do Quỹ Tim mạch Anh tài trợ, hiện đang bắt đầu xem xét mức độ hiệu quả của EGCG có thể được đưa vào dòng máu mà không cần các cá nhân phải uống một lượng lớn trà xanh.
What is interesting to observe is how many coworking spaces are now beginning to offer a combination of two or three of these different workspace elements.
Điều thú vị để quan sát là có bao nhiêu coworking space hiện đang bắt đầu cung cấp sự kết hợp của hai hoặc ba trong số các yếu tố workspace khác nhau này.
However, researchers are now beginning to draw attention to the impact of alcohol around the time of conception and the health of the foetus later in life.
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu hiện đang bắt đầu thu hút sự chú ý về tác động của rượu trong khoảng thời gian thụ thai và sức khỏe của thai nhi sau này trong cuộc sống.
Many of My followers are now beginning to realise what is happening in the world and through the graces of the Holy Spirit they are rising
Nhiều tín hữu của Cha hiện đang bắt đầu nhận ra những gì đang xảy ra trên thế giới
Modern psychologists, having studied Buddhism, are now beginning to apply many of these age-old Buddhist teachings in their professional fields, especially in psychotherapy and counseling.
Các nhà tâm lý học hiện đại đã nghiên cứu về Phật Giáo, hiện nay đang bắt đầu ứng dụng Phật Pháp nguyên thủy vào trong các lãnh vực chuyên nghiệp, đặc biệt là trong ngành tâm lý trị liệu và cố vấn.
Companies that initially took a wait-and-see attitude are now beginning to realign their supply chains, said Gerry Mattios, vice president of
Các công ty ban đầu chỉ nghe ngóng tình hình giờ đã bắt đầu tái tổ chức chuỗi cung ứng của họ,
Studies on fundamental structures and processes of the bacterium are now beginning to give us the ability to engineer the cells to secrete a wider range of proteins from a diverse range of sources.
Các nghiên cứu về cấu trúc và quy trình cơ bản của vi khuẩn đang dần cho chúng ta khả năng thiết kế các tế bào để tiết ra một loạt các protein từ nhiều nguồn khác nhau.
Although many people in the natural health realm are now beginning to associate beta glucan with immune support, there is still confusion around which variety is the most effective.
Mặc dù nhiều người trong lĩnh vực sức khỏe tự nhiên bây giờ đang bắt đầu gắn kết beta glucan với hỗ trợ miễn dịch, nhưng vẫn còn lẫn lộn quanh việc loại nào là hiệu quả nhất.
China, according to the study, reached peak gender favouritism in 2005 and the repercussions are now beginning to be felt as the global super powers are suffering from a lack of women reaching reproductive age.
Theo nghiên cứu, Trung Quốc đã đạt được sự ưu ái giới tính cao nhất vào năm 2005 và những hậu quả hiện nay đang bắt đầu được cảm nhận khi các siêu cường toàn cầu đang phải chịu cảnh thiếu phụ nữ đến tuổi sinh sản.
Kimchi, Bulgogi, Bibimbap and other dishes loved by Korean people through many generations are now beginning to appear in homes around the world.
Kimchi, bulgogi, bibimbap và các món ăn khác là các món ăn quen thuộc của người Hàn Quốc qua nhiều thế hệ giờ đang bắt đầu xuất hiện trên bàn ăn của nhiều gia đình trên thế giới.
I must reach out to My priests, who are now beginning to realise that I Am speaking to the world,
linh mục của Cha, những người giờ đây đang bắt đầu nhận ra rằng Cha đang nói
affirm your citizenship in the Greater Community of Worlds, for this affirms a greater life that you are now beginning to discover.
bởi vì điều này xác nhận một cuộc sống lớn hơn mà bạn bây giờ đang bắt đầu khám phá.
Because the actions of a nation state are neither confined to itself, nor is it sufficient for the nation state itself to control its own territory, because the effects outside the nation state are now beginning to affect what happens inside them.
Bởi những hành động của một quốc gia không còn là của riêng nó nữa, hay là đủ hiệu quả cho bản thân quốc gia đó để kiểm soát lãnh thổ của mình bởi hiệu quả ảnh hưởng bên ngoài đất nước đó đang bắt đầu ảnh hưởng tới những gì xảy ra bên trong.
Scientists are now beginning to understand the mechanisms involved in ageing and regeneration(one factor seems to be the role of FOXO genes,
Các nhà khoa học hiện đang bắt đầu hiểu các cơ chế liên quan đến lão hóa và tái sinh( một
However, brands are now beginning to think about how they will revamp their businesses by using AR, virtual reality(VR),
Tuy nhiên, các thương hiệu hiện đang bắt đầu nghĩ về cách họ sẽ cải tổ doanh nghiệp của mình bằng cách sử dụng AR,
The town is now beginning to recover.
Bây giờ thành phố đang bắt đầu phục hồi.
Bilbo was now beginning to feel really uncomfortable.
Lúc này Bilbo đang bắt đầu cảm thấy thực sự khó chịu.
A new chapter of American greatness is now beginning,” he said.
Một chương mới của sự vĩ đại của nước Mỹ đang bắt đầu”- ông tuyên bố.
A second effort is now beginning.
Một nỗ lực mới đang bắt đầu.
A new chapter Of American greatness is now beginning.
Một chương mới của sự Vĩ đại của Hoa Kỳ đang bắt đầu.
Results: 45, Time: 0.0383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese