ARE NOW USING in Vietnamese translation

[ɑːr naʊ 'juːziŋ]
[ɑːr naʊ 'juːziŋ]
hiện đang sử dụng
now use
are currently using
are now using
currently employs
are now employing
currently make use
currently utilizes
are already using
đang sử dụng
currently use
are using
are utilizing
are employing
đang dùng
are using
are taking
have used
hiện nay đang dùng
are now using
nay sử dụng
now use
today use
now employ

Examples of using Are now using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But you will want that technique in the language you're now using.
Bạn sẽ nhận được nguồn cấp dữ liệu này bằng ngôn ngữ của các bạn hiện đang sử dụng.
brilliant idea that millions are now using.
hàng triệu người trong chúng ta đang sử dụng.
The researchers are now using these initial low-tech prototypes to build high-tech prototypes that they plan to begin testing in homes over the next year.
Các nhà nghiên cứu hiện đang sử dụng các nguyên mẫu công nghệ thấp ban đầu này để xây dựng các nguyên mẫu công nghệ cao mà họ dự định bắt đầu thử nghiệm tại nhà trong năm tới.
more than 1.5 billion people are now using social media monthly, with 95 per
khi có hơn 1,5 tỷ người đang sử dụng mạng xã hội hàng tháng,
According to a survey by HIMSS Analytics, 83% of US IT healthcare organizations are now using cloud services with 9.3% planning to, whereas 67% of IT healthcare organizations are currently running SaaS-based applications.[38].
Theo khảo sát của HIMSS Analytics, 83% các tổ chức chăm sóc sức khỏe CNTT của Mỹ hiện đang sử dụng dịch vụ đám mây với kế hoạch 9,3%, trong khi 67% các tổ chức chăm sóc sức khỏe CNTT hiện đang chạy các ứng dụng dựa trên SaaS.[ 38].
Businesses and celebrities are now using LINE so you can add them as contacts to keep up with what your favorite celebs
Các doanh nghiệp và những người nổi tiếng đang sử dụng Line để bạn có thể thêm chúng như số liên lạc
The researchers are now using the algorithm in a clinical setting in partnership with the famous Aravind Eye Hospital in India, although the results from this trial are not yet known.
Các nhà nghiên cứu hiện đang sử dụng thuật toán trong bối cảnh lâm sàng hợp tác với Bệnh viện Mắt Aravind nổi tiếng ở Ấn Độ, mặc dù kết quả từ thử nghiệm này vẫn chưa được biết.
for instance, on a PC or Clone and it's the GNU+ Linux system that many of us are now using.
đó chính là HĐH GNU+ Linux mà nhiều người trong chúng ta đang dùng.
Many Search Engines are now using a system that tracks and ranks sites according to the number of links pointing
Rất nhiều công cụ tìm kiếm hiện nay đang dùng một hệ thống để theo dõi
People are now using their laptops, tablets and even mobile phones
Mọi người hiện đang sử dụng máy tính xách tay,
More alarming, they are now using their influence to prevent precisely the sorts of reforms that are needed, and fast, to pull the economy out of its nosedive.”.
Đáng báo động hơn nữa, họ đang sử dụng ảnh hưởng của họ để ngăn chặn một cách thật chinh xác các loại hình cải cách cần thiết và mau lẹ để lôi kéo nên kinh tế khỏi bị rớt chúi mũi xuống đất".
Companies who focused on classical manufacturing a couple of years ago are now using mobile technology to provide their customers with aftermarket services and have found a completely new revenue stream.
Các công ty tập trung vào sản xuất cổ điển cách đây vài năm đang sử dụng công nghệ di động để cung cấp cho khách hàng các dịch vụ hậu mãi và đã tìm ra một nguồn thu nhập hoàn toàn mới.
Many salmon farms are now using computerized systems to drive automated feeding systems, with feedback mechanisms to detect when fish have finished feeding.
Nhiều trang trại cá hồi hiện đang sử dụng các hệ thống máy tính để điều khiển các hệ thống cho ăn tự động, với các cơ chế phản hồi để phát hiện khi cá ăn xong.
Independent travel agents, travel agencies and online agents are now using an increasingly sophisticated GDS system to find the best travel and accommodation and rates for their clients.
Các công ty du lịch độc lập, du lịch trực tuyến và các văn phòng du lịch ngày nay sử dụng các hệ thống GDS phức tạp hơn rất nhiều để tìm ra chỗ ở và giá tốt nhất cho khách hàng của họ.
members of Saddleback Church, and an amazing 42% are now using their gifts and talents serving the Lord in some capacity in our church.
một con số đáng kinh ngạc 42%, hiện nay đang dùng những ân tứ và ta- lâng( tài năng) của họ trong chức năng nào đó của Hội thánh.
IBT Tens of thousands of people around the world are now using a free personal-safety mobile app that allows friends to virtually walk you home at night.
Hàng chục nghìn người trên khắp thế giới đang sử dụng một ứng dụng an toàn cá nhân cho phép bạn bè gần như đi bộ về nhà cùng họ vào buổi tối.
Among those who used to be an iPhone user but are now using an Android phone in 2017, 41.6 percent of them are using Huawei phones, while 16.8 percent are using Oppo
Số những người từng dùng iPhone nhưng hiện đang sử dụng điện thoại Android vào năm 2017 gồm 41,6% trong số họ đang sử dụng điện thoại Huawei,
more than 1.5 billion people are now using social media monthly, with 95% accessing
khi có hơn 1,5 tỷ người đang sử dụng mạng xã hội hàng tháng,
Many doctors are now using the CHA2DS2-VASc scoring approach to assess a patient's risk of stroke, and to determine which A-fib medications would best meet their needs.
Nhiều bác sĩ hiện đang sử dụng phương pháp chấm điểm CHA2DS2- VASc để đánh giá nguy cơ đột quỵ của bệnh nhân, và để xác định loại thuốc A- fib nào đáp ứng tốt nhất nhu cầu của họ.
Banks, for instance, are now using big data to monitor their transactions on a“front-to-back” business line to help eliminate fraud at all levels.
Ví dụ, các ngân hàng đang sử dụng dữ liệu lớn để giám sát các giao dịch của họ từ đầu tới cuối để giúp ngân hàng loại bỏ gian lận ở mọi cấp độ.
Results: 211, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese