ARE USED IN CONJUNCTION in Vietnamese translation

[ɑːr juːst in kən'dʒʌŋkʃn]
[ɑːr juːst in kən'dʒʌŋkʃn]
được sử dụng kết hợp
be used in combination
be used in conjunction
is used together
be used combined
được sử dụng cùng
be used together
used in conjunction
is to be used in conjunction

Examples of using Are used in conjunction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In particular, it has been used in conjunction with other long-term therapies.
Đặc biệt, nó đã được sử dụng kết hợp với các liệu pháp dài hạn khác.
RM is video container format which is used in conjunction with the program RealPlayer.
RM là định dạng chứa video được sử dụng cùng với chương trình RealPlayer.
The Ichimoku Cloud can also be used in conjunction with other indicators.
Đám mây Ichimoku có thể cũng được dùng kết hợp với các chỉ báo khác.
They will be used in conjunction with computer banks onboard ship.
Chúng sẽ được dùng kết hợp với bộ nhớ máy tính trên tàu.
It can be used in conjunction with the M203 grenade launcher.
Nó cũng có thể được kết hợp với súng phóng lựu M203.
E-mail should be used in conjunction with other forms of communication.
Thư điện tử nên được dùng để kết hợp với các phương tiện liên lạc khác.
Could be used in conjunction with number one.
Bạn có thể dùng nó cùng với câu 1.
The number of times“password” was used in conjunction with a few numbers behind it.
Số lần“ password” được dùng cùng với vài con số phía sau.
Cannot be used in conjunction with.
Không sử dụng được with.
An example where JavaScript is used in conjunction with canvas is:.
Ví dụ khi mà JavaScript được dùng chung với canvas là.
This promotion cannot be used in conjunction with other discount program
Không áp dụng cùng với các chương trình ưu đãi,
This promotion cannot be used in conjunction with any other programs.
Không áp dụng cùng các chương trình khuyến mãi khác.
In glider form, it is used in conjunction with bending to fly as long as the bender has the strength to maintain the air currents.
Trong hình thức tàu lượn, nó được sử dụng kết hợp với ngự thuật để bay miễn là ngự nhân có đủ sức để duy trì các dòng không khí xung quanh.
It is used in conjunction with the RC-001T Remote control module or M-864D.
được sử dụng cùng với mô- đun điều khiển từ xa RC- 001T hoặc M- 864D.
Hexagon nut is used in conjunction with the bolt and screw,
Nhân đầu hạt nhân được sử dụng kết hợp với bolt và ốc vít,
This assay can be used in conjunction with longer-term measures, like TFV-DP, to get a more complete picture of adherence behavior.”.
Thử nghiệm này có thể được sử dụng cùng với các biện pháp dài hạn, như TFV- DP, để có được bức tranh đầy đủ hơn về hành vi tuân thủ điều trị.".
Lower dosages of mequinol have been used in conjunction with a Q-switched laser to depigment skin in patients with disseminated idiopathic vitiligo.[3].
Liều thấp hơn của mequinol đã được sử dụng kết hợp với laser Q- switching để loại bỏ da ở những bệnh nhân mắc bệnh bạch biến vô căn phổ biến.[ 1].
A part of a rule that is used in conjunction with conditions to automatically display dialog boxes, set values, query
Một phần của quy tắc được dùng kết hợp với điều kiện để tự động hiển thị hộp thoại,
Where EMS has benefitted strength, it has been used in conjunction with resistance training to stimulate muscles trained previously in the day.
Trường hợp EMS đã được hưởng lợi sức mạnh, nó đã được sử dụng kết hợp với đào tạo sức đề kháng để kích thích cơ bắp được đào tạo trước đó trong ngày.
The above benefits may not be used in conjunction with any other discount or exchanged for any other service or cash.
Các lợi ích trên có thể không được sử dụng cùng với bất kỳ khoản chiết khấu nào khác hoặc đổi lấy bất kỳ dịch vụ nào khác hoặc tiền mặt.
Results: 52, Time: 0.0548

Are used in conjunction in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese