WHEN USED IN CONJUNCTION in Vietnamese translation

[wen juːst in kən'dʒʌŋkʃn]
[wen juːst in kən'dʒʌŋkʃn]
khi sử dụng kết hợp
when used in conjunction
when used in combination
when the combined use
khi được sử dụng cùng
when used together
when used in conjunction
when used along

Examples of using When used in conjunction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
MAC address lists can also be bypassed by savvy WiFi thieves; nevertheless, when used in conjunction with other security methods, they're probably enough on a small home network.
Tuy nhiên, danh sách địa chỉ MAC cũng có thể bị qua mặt bởi những kẻ trộm WiFi có kinh nghiệm, nhưng khi sử dụng kết hợp nhiều phương pháp bảo mật khác, có thể đủ cho một mạng gia đình nhỏ.
especially when used in conjunction with sodium bicarbonate.
đặc biệt là khi sử dụng kết hợp với sodium bicarbonate.
that prove very useful, especially when used in conjunction with your regular antivirus.
đặc biệt là khi sử dụng kết hợp với chống virus thường xuyên của bạn.
held the mark of Buddha in its mouth which activated Three Buddhist Treasures Vacuum Destruction technique when used in conjunction with puppets 6 and 8.
Vacuum Destruction( Ba kho báu của Đức Phật: Chân không huỷ diệt) khi sử dụng kết hợp với con rối số sáu và số tám.
The product will be more effective when used in conjunction with lubricant gel, bringing the feeling of extreme pleasure,
Sản phẩm sẽ đạt hiệu quả cao hơn khi sử dụng cùng với gel bôi trơn,
Doctors in Japan have approved Reishi as a cure for assorted types of cancer, when used in conjunction with radiation and other anti-cancerous drugs.
Các bác sĩ tại Nhật Bản đã phê duyệt nấm Linh chi như một phương pháp chữa trị các loại ung thư, khi sử dụng nó cùng với xạ trị và các loại thuốc chống ung thư khác.
especially when used in conjunction with vitamin C,
đặc biệt là khi sử dụng kết hợp với vitamin C,
The built-in Wi-Fi capability allows you to take remote control over the 6D when used in conjunction with the Canon EOS Remote app(available for iOS and Android), as well as instantly share the images
Khả năng tích hợp Wi- Fi cho phép bạn điều khiển từ xa qua 6D khi sử dụng kết hợp với các ứng dụng từ xa Canon EOS( dành cho iOS
CAT6 to transfer the video, and in most cases can be powered over the same cable when use in conjunction with a POE(Power Over Ethernet) switch.
trong hầu hết những trường hợp được cấp nguồn trên cùng một cáp khi sử dụng kết hợp với một switch POE.
IP cameras use CAT5 or CAT6 to transfer the video, and in most cases can be powered over the same cable when use in conjunction with a POE(Power Over Ethernet) switch.
Camera IP sử dụng CAT5 hoặc CAT6 để truyền video, và trong hầu hết các trường hợp có thể được cung cấp trên cùng một cáp khi sử dụng kết hợp với chuyển đổi PoE( Power Over Ethernet).
Only when used in conjunction with narcotics.
Chỉ hiệu quả khi kết hợp với chất gây nghiện thôi.
Radiant cooling is most effective when used in conjunction with other energy-reducing systems.
Làm mát bằng bức xạ hiệu quả nhất khi sử dụng kết hợp với các hệ thống tiết kiệm năng lượng khác.
NRT is more successful when used in conjunction with a behavioral/counseling program.
NRT sẽ hiệu quả hơn khi áp dụng đồng thời với các chương trình tư vấn/ điều trị hành vi.
This has proven to increase conversion rates when used in conjunction with the surrounding content.
Điều này đã được chứng minh để tăng tỷ lệ chuyển đổi khi sử dụng kết hợp với các nội dung xung quanh.
Sunscreen is still the best defense but when used in conjunction with omega-3, makes a powerful combatant.
Kem chống nắng vẫn là bảo vệ tốt nhất nhưng khi được sử dụng kết hợp với omega- 3, làm cho một chiến binh mạnh mẽ.
The Google XML Sitemaps plugin(s) might cause issues when used in conjunction with Yoast SEO.
Việc Google XML Sitemaps Plugin có thể gây ra các vấn đề khi sử dụng kết hợp với Yoast SEO.
However, when used in conjunction with alcohol, nicotine acts as a stimulant to ward off sleep.
Tuy nhiên, khi sử dụng kết hợp với chất cồn, nicotine hoạt động như một chất kích thích để đẩy lùi cơn buồn ngủ.
When used in conjunction with.
Khi sử dụng kết hợp với.
It is most effective when used in conjunction with the transmission in“economy” or“auto” mode.
Tính năng này hiệu quả nhất khi được sử dụng kết hợp với cài đặt hộp số trong chế độ“ nền kinh tế” hoặc“ tự động”.
However, when used in conjunction with alcohol, nicotine acts as a stimulant to ward off sleep.
Tuy nhiên, khi rượu được sử dụng cùng với thuốc lá, chất nicotin đóng vai trò là chất kích thích, làm mất cảm giác buồn ngủ.
Results: 243, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese