AS A BASE in Vietnamese translation

[æz ə beis]
[æz ə beis]
làm cơ sở
as the basis
as a base
underpin
as a baseline
as the premise
làm căn cứ
as a base
như một cơ sở
as a base
as a basis
as a baseline
as a facility
as a foundation
as an establishment
như là một cơ sở
as a base
as a basis
as a junior
như một căn cứ
as a base
là căn cứ
be grounds
is base
như một bazơ
as a base
là trụ sở
is the headquarters
is based
HQ is
was headquartered
để làm cơ sở
as a basis
as a base
là nền tảng
is the foundation
is the basis
is the cornerstone
is fundamental
is the platform
underpins
is the bedrock
is foundational
is the ground
is the base

Examples of using As a base in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They then used the city as a base of operations for raiding neighboring cities.
Sau đó, họ sử dụng thành phố như một căn cứ cho các hoạt động đánh phá các thành phố lân cận.
During the Nigerian civil war in the 20th century, relief agencies used the island as a base for flights into Biafra.
Trong nội chiến Nigeria vào thế kỷ 20, các cơ quan cứu trợ đã sử dụng hòn đảo làm căn cứ cho các chuyến bay đến Biafra.
You can extend the functionality of this app and use it as a base for your admin area or customers portal.
Bạn có thể mở rộng chức năng của ứng dụng này và sử dụng nó như là một cơ sở cho khu vực admin của bạn hoặc cổng thông tin khách hàng.
From 1945 to 1948, Manchuria(Inner Manchuria) served as a base area for the People's Liberation Army in the Chinese Civil War against the Kuomintang(KMT).
Từ năm 1945 đến 1948, Mãn Châu( Nội Mãn Châu) là căn cứ của Quân đội Giải phóng Nhân dân trong Nội chiến Trung Quốc chống lại Quốc dân đảng.
This serves as a base for human translation to improve the results(and they need it!).
Điều này phục vụ như một cơ sở cho bản dịch của con người để cải thiện các kết quả( và họ cần nó!).
The town of Durango, CO was founded back in 1880 as a base for miners operating in the area.
Thị trấn Durango, CO được thành lập trở lại ở 1880 như một căn cứ cho các thợ mỏ hoạt động trong khu vực.
When Elizaveta Petrovna wished to build a new palace, the architect planned to use the previous building as a base for economy.
Khi Elizaveta Petrovna muốn xây dựng một cung điện mới, kiến trúc sư đã lên kế hoạch sử dụng tòa nhà trước đó làm căn cứ cho nền kinh tế.
The island once served as a base for the U.S. Navy during the Second World War,
Nơi này từng là căn cứ cho Hải quân Mỹ trong Thế chiến II,
The chloride anion then acts as a base to afford the aldehyde product and chromium(IV).
Các anion clorua sau đó hoạt động như một bazơ để tạo ra sản phẩm andehit và hợp chất crom( IV).
Among these, Testosterone is often used as a base compound in any cycle.
Trong số này, Testosterone thường được sử dụng như một cơ sở chất trong bất kỳ chu kỳ.
Fantastic as a base to visit Western Australia more extensively, make sure you
Tuyệt vời như là một cơ sở để thăm Tây Úc rất rộng rải hơn,
was once used by IS militants as a base.
đã từng được IS sử dụng như một căn cứ.
Ronan begins"Plan Atavus", intending to devolve Earth to a prehistoric time to use as a base in the war against the Skrulls.
Ronan bắt đầu" Plan Atavus", dự định sẽ phá hủy Trái đất đến thời điểm thời tiền sử để sử dụng làm căn cứ trong cuộc chiến chống lại Skrull.
Today the airport serves as a base for Ryanair, Wizz Air,
Ngày nay sân bay là trụ sở của Ryanair, Wizz Air,
Fantastic as a base to visit Western Australia more extensively, make sure you
Tuyệt vời như là một cơ sở để tham quan Tây Úc rộng rãi hơn,
CryptBox is a high performance data encryption system which serves as a base for full-disk and container security.
CryptBox là một hệ thống mã hóa dữ liệu hiệu suất cao phục vụ như một cơ sở cho toàn bộ đĩa và bảo mật container.
Before World War II, the Japanese colonized Manchukuo and used it as a base from which to invade China.
Trước Thế chiến II, người Nhật đô hộ Mãn Châu quốc và dùng nó như một căn cứ để từ đó xâm lược Trung Quốc.
the hydrogen carbonate ion, which can act as a base.
có thể hoạt động như một bazơ.
In the 1948 Arab-Israeli War, the airport served as a base to the Israeli Air Force.
Trong cuộc chiến tranh Israel- Ả Rập năm 1948, sân bay này là căn cứ không quân của Không quân Israel.
Finally, Russia is using Syria as a base for altering its long-term regional strategy.
Cuối cùng, Nga đang dùng Syria để làm cơ sở thay đổi chiến lược khu vực dài hạn của mình.
Results: 317, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese