AS A PLACE in Vietnamese translation

[æz ə pleis]
[æz ə pleis]
là nơi
be the place
is where
is home
was the site
như một nơi
as a place
as somewhere
as a venue
để làm nơi
as a place
như một chỗ
as a place
là một địa
đến như một nơi
như là một địa điểm
as a venue
as a site
như nơi chốn

Examples of using As a place in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
based in Pasadena, CA, was founded in the late 1930s as a place to test new rocket technologies.
được thành lập vào cuối những năm 1930 như một nơi thử nghiệm các công nghệ tên lửa mới.
We can reimagine health care as a place addressing the causes of poor health, be it infections or finances.
Ta có thể biến chăm sóc sức khỏe thành nơi giải quyết nguyên nhân của bệnh tật, cho dù đó là nhiễm trùng hay tài chính.
Although at the beginning I wanted to leave his place to the Trent, I decided to use it as a place to train new employees.
Mặc dù ban đầu tôi đã muốn để lại nơi này cho Trent, nhưng giờ tôi đã quyết định sử dụng nó như một nơi để đào tạo nhân viên mới.
This is a cloud service for mobile devices compatible with Nintendo Switch designed as a place for all Pokemon to gather.
Pokemon Home là một dịch vụ đám mây cho Nintendo Switch và các thiết bị mobile tương thích được thiết kế như một nơi mà tất cả Pokemon có thể tập hợp.
for the Moments app, which we originally launched as a place for people to save their photos.
vốn được tung ra như một nơi để mọi người lưu ảnh của họ.
It can be used as a place to rest, and as an extra room, and as a place to store things.
Nó có thể được sử dụng như một nơi để nghỉ ngơi, và như một phòng phụ, và như một nơi để lưu trữ mọi thứ.
is only being built, it will serve as a place to store the necessary equipment.
nó sẽ phục vụ như một nơi lưu trữ các thiết bị cần thiết.
The hill is popular as a place to watch the sun rise or set over the Mekong River.
Núi Phousi là điểm nổi tiếng để ngắm cảnh mặt trời mọc hoặc hoàng hôn trên sông Mekong.
As a place to spend time after a long period of activity, the house becomes the most appropriate destination to rest.
Là một nơi để dành thời gian sau một thời gian dài hoạt động, nhà điểm đến thích hợp nhất để nghỉ ngơi.
Lying along the sea route to Korea, the island has served as a place to pray for safe travel since the fourth century.
Nằm dọc theo tuyến đường biển đến Hàn Quốc, hòn đảo này đã phục vụ như là một nơi để cầu nguyện cho chuyến đi an toàn kể từ thế kỷ thứ tư.
As a place to relax and store things,
Là một nơi để thư giãn
As a place to start, it is a good list, but as you become
Là một nơi để bắt đầu, nó là một danh sách tốt,
As a place to work or to study,
Là một nơi làm việc
narrow serving both as a place of manufacturing or selling products
hẹp phục vụ cả nơi sản xuất
We consider them as a place for interacting and getting help from others
Chúng ta coi các diễn đàn như là nơi để tương tác
And in Hanoi, the Imperia Garden villa shop emerged as a place to live only for“the rich”.
Tại Hà Nội, Shop villa Imperia Garden nổi lên là một chốn an cư chỉ dành cho“ giới nhà giàu”.
As a place to work or to study,
Là một nơi làm việc
The Museum of Puskin has long been seen as a place to meet and dialogue and exchange between different cultures.
Từ lâu viện bảo tàng Pushkin đã được xem như nơi gặp gỡ và đối thoại, giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau.
The bank is seen as a place to deposit money and link it to WeChat or Alipay.
Ngân hàng giờ chỉ được xem là một nơi bạn gửi tiền vào tài khoản và liên kết nó với WeChat hay là Alipay.
The Dallas Arboretum: Many tourists consider Dallas as a place for skyscrapers, but a trip to the Arboretum will change their decision.
Dallas Arboretum: Nhiều khách du lịch xem xét Dallas như là một nơi cho tòa nhà chọc trời, nhưng một chuyến đi đến Vườn ươm sẽ thay đổi quyết định của mình.
Results: 453, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese