AS A SET in Vietnamese translation

[æz ə set]
[æz ə set]
như một tập hợp
as a set
as a collection
as an assemblage
như một bộ
as a set
as a suite
as one kit
as a unit
dưới dạng tập hợp
as a collection
as a set
theo bộ
according to the ministry
according to the department
in sets
kit along with

Examples of using As a set in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
System can be defined as a set of processes that can run without any intervention.
Hệ thống có thể được định nghĩa là một tập hợp các quy trình có thể chạy mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào.
The term commodity is understood as a set of products of agricultural and other purposes for exchange trading.
Thuật ngữ hàng hóa được hiểu là một bộ sản phẩm của nông nghiệp và các mục đích khác để giao dịch trao đổi.
When you choose to build your application as a set of microservices, you need to decide how your application's clients will interact with the microservices.
Khi xây dựng ứng dụng của mình bằng một tập hợp các microservices, bạn cần quyết định cách các application clients sẽ tương tác với microservices như thế nào.
Sold as a set of 1 x male part
Được bán dưới dạng một bộ 1 x phần nam
Skills are understood as a set of learned behaviors. Among them are: 1.
Kỹ năng được hiểu là một tập hợp các hành vi học được. Trong số đó là: 1.
They can be as simple as a set of commands, or they can orchestrate complex tasks.
Chúng có thể đơn giản như nhóm lệnh hoặc có thể phối hợp các tác vụ phức tạp.
It is defined as a set of assumptions, concepts,
Nó được định nghĩa là tập hợp các giả định,
Buddhism is not taught as a‘faith', but as a set of principles and tools for living a productive
Phật giáo không được dạy như là một‘ tín ngưỡng', mà là như một tập hợp của các nguyên lý và các công cụ
Project cargo is defined as a set of shipments of an agreed value over a set period of time for a construction project.
Hàng dự án được định nghĩa là một bộ các lô hàng có giá trị đã thỏa thuận trong một khoảng thời gian nhất định cho một dự án xây dựng.
Many people mistakenly look at the Ten Commandments as a set of rules that, if followed, will guarantee entrance into heaven after death.
Nhiều người nhầm lẫn nhìn Mười Điều Răn là một tập hợp các quy tắc đó, nếu làm theo sẽ được đảm bảo lối vào thiên đàng sau khi chết.
Leadership is often described as a set of skills that can be enhanced and trained.
Lãnh đạo thường được mô tả như là một tập hợp các kỹ năng có thể được tăng cường và đào tạo.
Teaching can be defined as a set of processes and procedures used by the teacher for the purpose of making learning happen.
Dạy học Dạy học có thể được định nghĩa như là tập hợp các quá trình và các thủ tục được giảng viên sử dụng để tạo ra việc học tập..
Consider these instructions as a set of guidelines to determine your own maintenance regime.
Hãy xem những hướng dẫn này như là một tập hợp các nguyên tắc để xác định các chế độ bảo trì riêng của bạn.
This plan may exist as a set of ideas or as a single document.
Kế hoạch này có thể tồn tại dưới dạng một tập hợp các ý tưởng hoặc như một tài liệu duy nhất.
The code is intended not as a set of"rules" but as a resource for ethical decision-making.
Bản tiêu chuẩn không phải là một lọat những” luật lệ” mà là nguồn tham khảo cho việc quyết định có tính cách đạo đức.
Buddhism is not taught as a‘faith', but as a set of principles and tools for living a productive
Phật giáo không dạy như một“ đức tin” mà là một tập hợp các nguyên tắc
In business world, Critical Thinking is defined as a set of policies that are implemented and practiced to prevent any employee….
Trong thế giới kinh doanh, tư duy phê phán được định nghĩa là một bộ chính sách được thực hiện và thực hiện để ngăn chặn bất kỳ nhân viên nào có hành….
Sold as a set of 2, Pacific Accents LED luminara Taper Candles create a warm realistic glow that closely resembles real flame candles.
Bán như là một tập 2, Thái Bình Dương dấu LED luminara Taper nến tạo ra một ánh sáng ấm áp thực tế khá giống với thực tế ngọn lửa nến.
Iron holder with full of functions An iron holder of the same color of a soldering station comes as a set.
Giữ sắt với đầy đủ các chức năng: Một người giữ sắt cùng màu của một trạm hàn đến như là một tập hợp.
An iron holder of the same color of a soldering station comes as a set.
Một người giữ sắt cùng màu của một trạm hàn đến như là một tập hợp.
Results: 82, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese