AS A TRAITOR in Vietnamese translation

[æz ə 'treitər]
[æz ə 'treitər]
như một kẻ phản bội
as a traitor
như kẻ phản bội
as traitors
như một tên phản bội
as a traitor
là một kẻ phản quốc
là phản quốc
is treason
là phản đồ
như kẻ phản quốc

Examples of using As a traitor in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The father said,“And if folks want to classify him as a traitor, in fact he has betrayed his government.
Người cha này nói:“ Và nếu mọi người không muốn xếp loại anh ta là một kẻ phản quốc, thì thực tế anh ta đã phản bối chính phủ mình.
Than endure forever as a traitor to life. Better to perish for what I believe in.
Và tồn tại mãi mãi giống như kẻ phản bội lại cuộc sống. Sẽ tốt hơn khi bỏ mạng cho những điều ta tin tưởng.
After 1931, MacDonald was repeatedly and bitterly denounced by the Labour movement as a traitor to its cause.
Sau năm 1931, MacDonald đã bị Phong trào Công đảng nhiều lần lên án và phản đối kịch liệt như một kẻ phản bội lại sự nghiệp của họ.
For those who said that I was false of heart, that my actions marked me as a traitor, we set aside recriminations.
Và hành động của tôi khiến tôi như kẻ phản bội, Với những người đã nói
And if folks want to classify him as a traitor, in fact he has betrayed his government.
Và nếu mọi người không muốn xếp loại anh ta là một kẻ phản quốc, thì thực tế anh ta đã phản bối chính phủ mình.
He was taken seriously enough, though, to be hanged as a traitor after the war.
Tuy nhiên, anh ta đã đủ nghiêm túc để bị treo cổ như một kẻ phản bội sau chiến tranh.
They stopped the publication of his new works and denounced him as a traitor.
Họ ngưng xuất bản các tác phẩm mới của ông, tố cáo ông là phản quốc và tịch thu các bản thảo của ông.
You must live as a traitor instead of listing all the excuses… And to do that, that you gave me.
Và để làm thế, ngươi phải sống như kẻ phản bội thay vì đưa ra lời biện minh như đã nói với ta.
Who among the descendants of the Yellow Emperor wishes to go down in history as a traitor?”.
Ai trong số các con cháu của Hoàng Đế muốn đi vào lịch sử như một kẻ phản bội?”.
They stopped publication of his new works, denounced him as a traitor and confiscated his manuscripts.
Họ ngưng xuất bản các tác phẩm mới của ông, tố cáo ông là phản quốc và tịch thu các bản thảo của ông.
He will never summon him and assign him as the Protector. Since Mehmed the Conqueror sees Harun as a traitor now.
Vì giờ đây Quốc vương Mehmed coi Harun là phản đồ.
For those who said that I was false of heart, that my actions marked me as a traitor, I ask that in the light of this new day.
Và hành động của tôi khiến tôi như kẻ phản bội, Với những người đã nói rằng tôi đã lừa dối trái tim.
After 1931 MacDonald was repeatedly and bitterly denounced by the Labour movement as a traitor to their cause.
Sau năm 1931, MacDonald đã bị Phong trào Công đảng nhiều lần lên án và phản đối kịch liệt như một kẻ phản bội lại sự nghiệp của họ.
The shirt doesn't protect me there because I'm seen as a traitor here.
Chiếc áo không còn bảo vệ tôi vì ở đây tôi là phản đồ.
That my actions marked me as a traitor, I ask that in the light of this new day,
Và hành động của tôi khiến tôi như kẻ phản bội, Với những người đã nói
If you write a letter begging for your life, you fear you will go down in history as a traitor!
Nếu Bệ viết thư xin tha mạng, Bệ hạ sợ Bệ hạ sẽ lưu danh trong lịch sử như một kẻ phản bội.
The Thule that are left are gonna hunt you as a traitor forever.
Những kẻ còn lại của Hội Thule sẽ săn cậu như kẻ phản bội mãi mãi.
When Vasily returned to Moscow, he had Vsevolzhsky blinded as a traitor.
Khi Vasili II trở về Moscow, ông đã bị Vsevolzhsky làm mù như một kẻ phản bội.
Ofelia, mistaken as a traitor, is locked in her bedroom,
Ofelia, bị nhầm là kẻ phản bội, bị nhốt trong phòng ngủ,
Should he offer resistance and be branded by the entire German public as a traitor to his own nationality?
Liệu anh ta phải chống đối, để rồi sẽ bị sỉ nhục là kẻ phản bội chính dân tộc mình trước toàn bộ công luận Đức chăng?
Results: 74, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese