AS AN INSTRUMENT in Vietnamese translation

[æz æn 'instrʊmənt]
[æz æn 'instrʊmənt]
như một công cụ
as a tool
as an instrument
làm công cụ
as a tool
as instruments
do stuff
như là một dụng cụ
như khí cụ
như là công cụ
as a tool
as instruments
với vai công cụ

Examples of using As an instrument in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Beyond overt violence, there was the dark issue of the use of food by cadres as an instrument of reward- and execution.
Ngoài việc sử dụng bạo lực công khai, còn có vấn đề đen tối trong việc sử dụng thực phẩm của các cán bộ như một công cụ của việc thưởng- và thi hành hình phạt.
much greater degree of transparency and deter the use of tax rulings as an instrument for tax abuse.
ngăn cản việc sử dụng các phán quyết thuế như một công cụ để lạm dụng thuế.
Even now, in the late 20th century, the rape of women continues to be used as an instrument of armed conflict.
Ngay trong thế kỉ 20, tình trạng hãm hiếp phụ nữ vẫn đang được sử dụng như một công cụ của các cuộc chiến.
Furthermore do we understand shop design as a part of corporate identity, as an instrument of communication for contents and aims.
Hơn nữa, chúng tôi hiểu thiết kế cửa hàng là một phần của nhận dạng doanh nghiệp, như một công cụ truyền thông cho nội dung và mục tiêu.
it facilitates voluntary interaction and it acts as an instrument of enforcement.
tác tự nguyện và nó hoạt động như một công cụ thực thi.
the editor of the Economist Intelligence Unit, told The New York Times:“Russia has always used gas as an instrument of influence.
cho biết:" Nga đã luôn luôn sử dụng khí đốt như một công cụ ảnh hưởng.
But that is maybe not its only benefit- YouTube can also be used as an instrument for generating revenue,
Nhưng đây không phải là lợi ích duy nhất: YouTube cũng có thể được sử dụng như một công cụ để tạo doanh thu,
Then you use it as an instrument, and then you are healthy and whole.
Thế thì dùng nó như công cụ, và thế thì bạn là mạnh khoẻ và toàn thể.
But it is still being used as an instrument of US foreign policy.
Nhưng chuyện này vẫn được sử dụng như công cụ cho chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ.
And a possession may be defined as an instrument of action, separable from the possessor.
Và ta có thể định nghĩa tài sản là một dụng cụ hoạt động, tách biệt khỏi người sở hữu.
Failed states do not know of the gun as an instrument of peace and stability.
Họ không hiểu rằng cây súng có thể là công cụ gìn giữ hòa bình và ổn định.
Of course, natural person to talk about himself, not as an instrument of culture, but, conversely, how about its creator and preserver.
Tất nhiên, đối với con người sẽ là tự nhiên hơn khi nói về mình không như công cụ của văn hóa, mà ngược lại, như người sáng tạo và gìn giữ văn hóa.
Teach us to see it as an instrument of redemption, and show us how to take hold of it.
Xin dạy chúng con biết xem Thánh Giá ấy như một dụng cụ xây dựng Ơn Cứu Độ và xin chỉ cho chúng con thấy phải gánh vác nó như thế nào.
It is natural for a person to perceive himself not as an instrument of culture, but, on the contrary, as its creator and custodian.
Tất nhiên, đối với con người sẽ là tự nhiên hơn khi nói về mình không như công cụ của văn hóa, mà ngược lại, như người sáng tạo và gìn giữ văn hóa.
It is tragic that there are many people today who look upon prayer as an instrument for the accomplishing of their will upon the earth.
Ngày nay, nhiều tín đồ xem sự cầu nguyện là một công cụ để hoàn thành chủ đích riêng của họ.
Elections are not available under dictatorships as an instrument of significant political change.
Những cuộc bầu cử dưới những chế độ độc tài không thể là công cụ cho việc thay đổi chính trị có ý nghĩa.
The EU representative said that members should carefully consider the use of competition law and policy as an instrument for TRIPS agreements.
Đại diện EU cho rằng các thành viên cần thận trọng xem xét việc sử dụng luật và chính sách cạnh tranh như là một công cụ đối với các thỏa thuận về TRIPS.
Russia has repeatedly urged its European partners not to perceive the Nord Stream pipeline as an instrument of influence.
Nga đã nhiều lần kêu gọi các đối tác châu Âu không nên coi Dòng chảy Phương Bắc là một công cụ tác động của Nga.
Eleven countries signed the Kellogg-Briand Pact that renounces war as an instrument of national policy.
Kỷ niệm 67 năm: Ký kết Hiệp ước Kellogg- Briand lên án việc xem chiến tranh là công cụ của chính sách quốc gia.
Article 139 No political party and no individual shall make use of armed forces as an instrument in a struggle for political powers.
Không chính đảng nào và không cá nhân nào được sử dụng các lực lượng vũ trang làm công cụ trong việc đấu tranh dành quyền lực chính trị.
Results: 155, Time: 0.042

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese