Examples of using Là công cụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta nói hắn là công cụ.
Chỉ có điều, chúng là công cụ để nâng cao danh tiếng của ta.
Roydon có thể cũng là công cụ của ác quỷ đấy,” Iffley cảnh báo.
Nó có thể là công cụ sửa chữa.
Perl là công cụ xây dựng World Wide Web.
Google Trends: đây là công cụ yêu thích của tôi, nó thực sự đầy mê hoặc.
Và fax là công cụ hoạt động của tôi.
Bác sĩ là công cụ của Thiên Chúa.
Social media là công cụ chiến thuật.
Đây là công cụ tôi cần.
Đó là công cụ, máy móc, nông trang và những nhà xưởng.
Litecoin là công cụ của tương lai.
Ông Volodin nói:“ Trừng phạt là công cụ mà những người yếu thế hay sử dụng.
Giọng nói của con người là công cụ tối thượng để tạo ra âm thanh.
Chúng là công cụ cần thiết cho công việc của bạn đấy.
Tiền là công cụ để thể hiện tình yêu.
Internet là công cụ có sức mạnh để giải trí và giáo dục.
Chính là xem nàng là công cụ trả thù!
Họ phải là công cụ.
Cảm ơn bạn, chính là công cụ mình đang tìm.