Examples of using Nhạc cụ in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Tôi lúc nào cũng muốn chơi một nhạc cụ gì đó.
Nhưng thường giá đàn piano lại hơi đắt hơn so với các loại nhạc cụ.
chơi nhiều nhạc cụ.
Bảo hiểm nhạc cụ.
Dạ, thưa Mẹ. Ồ, nhạc cụ đâu rồi ta?
Malinowski đang được dạy để chơi một nhạc cụ.
Gần như toàn bộ số tiền mang ông ấy kiếm được dùng để mua nhạc cụ ở nước ngoài
Ca khúc sử dụng một số nhạc cụ khác so với bản gốc và có thêm một đoàn hợp xướng thiếu nhi, cũng như vài dòng viết bằng tiếng Do Thái.
Việt Nam có khoảng 50 nhạc cụ dân tộc, trong đó bộ gõ là phổ biến nhất, đa dạng nhất và có.
Piano và violin là hai nhạc cụ phổ biến nhất được giới thiệu cho trẻ ở độ tuổi này, nhưng nhiều đứa trẻ khác cũng đã thành công khi học guitar hoặc ukulele.
Gần như toàn bộ số tiền mang ông ấy kiếm được dùng để mua nhạc cụ ở nước ngoài
Nhạc cụ và giai điệu- do các nhà soạn nhạc  Việt Nam sáng tác- đưa người nghe đến những cung bậc cảm nhận siêu việt.
Mỗi sân chơi nhạc cụ đều có tần số lõi được đo bằng hertz( Hz), giống như đọc đồng hồ tốc độ cho dạng sóng.
Piano và violin là 2 nhạc cụ phổ biến nhất trong tuổi này,
hôm nay chúng tôi đang hợp tác với logo với nhạc cụ!
nhạc pop dance với sự rung cảm lãng mạn và">các yếu tố của nhạc cụ dân gian.
Ngay cả khi chúng ta còn trẻ và đã chơi thể thao hay nhạc cụ thì chúng ta vẫn thường không theo đuổi những thứ mà ta không có năng khiếu.
Piano và violin là 2 nhạc cụ phổ biến nhất trong tuổi này,
Sâu trong rừng, một nhóm động vật đang cố gắng học tất cả các loại nhạc cụ.
Cô pha trộn nhạc cụ truyền thống, sử dụng ví dụ n' goni, njarka và trống với nhạc cụ điện.[ 1].