Examples of using Nhạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Nghe nhạc không phải trả tiền.
Khi nghe nhạc, tôi phải đọc thêm về cái mình đang nghe.
Wilson Phillips là một nhóm nhạc Mỹ gồm Carnie Wilson, Wendy Wilson và Chynna Phillips.
Trong thời gian đầu làm nhạc, tôi gặp rất nhiều khó khăn.
Đoạn dạo nhạc của ca khúc" I Was Here"-" Từng Ở Nơi Đây".
Nhạc to quá.
Nhạc tối nay khá hay,
Chơi nhạc tiếp đi. Xin cáo lỗi.
Anh có muốn nghe nhạc trong khi chờ đợi khống?
Nhạc này chỉ là tạm thời thôi.
Ai mà mở nhạc hợp thời điểm quá vậy?
Cậu tự chơi nhạc đúng chứ?
Anh sẽ làm nhạc, nhưng anh cần lời bài hát sớm.
Nhóm nhạc nào thế?
Nhạc ồn quá.
Nếu đến gần phòng nhạc, ta sẽ bị giết.
Hơi khó để nghe với nhạc trong đầu anh ta, nhưng… cái đó.
Nhạc tiếp đi.
Nhạc đã hoàn thiện rồi.
Tìm kiếm video hoặc nhạc mà bạn muốn tải về.