AS IT IS IN in Vietnamese translation

[æz it iz in]
[æz it iz in]
vì nó là trong
as it is in
cũng như ở
as well as in
just like in
same as in
vì nó nằm trong
because it is in
since it resides in
because it lies in
như nó đang ở trong
như nó có trong
giống như trong
like in
just like in
same as in
unlike in
like during
much like during
like on

Examples of using As it is in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
well known for its sporting opportunities, especially alpine sports, as it is in the Alps and surrounded by mountains.
thể thao đặc biệt núi cao, vì nó là trong dãy núi Alps và được bao quanh bởi các dãy núi.
This should be encouraged here as it is in any other industry area.
Điều này nên được khuyến khích ở đây vì nó có trong bất kỳ lĩnh vực công nghiệp khác.
Leave everything as it is in fundamental simplicity, and clarity will arise by itself.
Hãy để mọi sự như nó là trong tánh giản dị nền tảng, và sáng tỏ sẽ tự khởi hiện.
Jesus speaks about marriage as it is in itself, perhaps the greatest thing created by God in those seven days of Creation.
Chúa Giêsu nói về hôn nhân như nó là ở trong chính nó, có lẽ điều tuyệt vời nhất mà Thiên Chúa tạo nên trong vòng 7 ngày Tạo Dựng này.
Looking deeply at life as it is in the very here
Nhìn sâu vào cuộc sống như chính trong thời điểm này,
If the result is positive, as it is in this case, the two prices tend to move together.
Nếu kết quả dương, như là trong trường hợp này thì hai giá có chiều hướng thay đổi cùng nhau.
It is Europe's northernmost ice hotel, as it is in the Finnmark region and is approximately 250 km from North Cape.
Đây là khách sạn băng cực bắc Châu Âu, vì nó nằm ở vùng Finnmark và cách North Cape khoảng 250 km.
The strongest Will creates the leader- as it is in All of Nature.
Ý Chí mạnh nhất trở thành nhà lãnh đạo- vì nó ở trong Toàn bộ Tự nhiên.
That God's revealed will should be done on earth as it is in heaven.
Nên ý muốn của Thiên Chúa lại càng phải được thể hiện ở đấy cũng như ở trên trời.
leaves his body and the thread of consciousness is not completely withdrawn as it is in deep sleep
tuyến ý thức không được rút ra hoàn toàn như khi nó đang trong giấc ngủ sâu
Fire is not a natural part of the Amazonian ecosystem, as it is in places such as the American West.
Lửa không phải là một phần tự nhiên của hệ sinh thái vùng Amazon, vì nó nằm ở những nơi như miền Tây nước Mỹ.
The ball is not placed on the ground and kicked as it is in a kickoff.
Quả bóng không được đặt trên mặt đất và đá như nó là trong một kickoff.
This is just as true in our lives as it is in a yard.
Nó cũng có thật ở trong a- lại- gia chúng ta như là trong một mảnh vườn vậy.
said to pray,“Thy kingdom come, thy will be done, on earth as it is in heaven.”.
Chúa từng bảo:” Vương quốc ta không phải tại thế gian nầy mà là ở trên trời”.
We are to pray that God's will would be done on earth as it is in heaven.
Chúng ta phải hoạt động cho thánh ý Chúa được thực hiện ngay trên mặt đất này cũng như ở trên trời.
Team gatherings are just as important for remote workers as it is in an office.
Họp nhóm rất quan trọng đối với những người làm việc từ xa cũng như ở một văn phòng.
Faith healing can be abused, as it is in many cases today in which the‘healer' draws attention to him/herself through sensational methods, makes claims that cannot be verified,
Đức tin chữa bệnh có thể được lạm dụng, vì nó là trong nhiều trường hợp ngày hôm nay mà trong đó' healer'
That instrument is what is in our hearts, as it is in the Lord's heart as the object of His peculiar interest at this time.
Công cụ đó là những gì trong trái tim của chúng ta, vì nó nằm trong trái tim của Chúa như là đối tượng quan tâm đặc biệt của Ngài vào thời điểm này.
Asked if this audio could be made publicly available, as it is in rugby and cricket, Collina answered enthusiastically but cautioned that it might still be too early.
Khi được hỏi liệu âm thanh này có thể được cung cấp công khai không, vì nó là trong môn bóng bầu dục và môn cricket, Collina đã trả lời rất nhiệt tình nhưng cảnh báo rằng có thể vẫn còn quá sớm.
The diversity in the human family should be the cause of love and harmony, as it is in music where many different notes blend together in the making of a perfect chord.".
Sự đa dạng trong các gia đình của con người phải nguyên nhân của tình yêu và sự hòa hợp, vì nó là trong âm nhạc, nơi nhiều các ghi chú khác nhau pha trộn với nhau trong việc làm của một hợp âm hoàn hảo.
Results: 69, Time: 0.0647

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese