ASTEROID in Vietnamese translation

['æstəroid]
['æstəroid]
tiểu hành tinh
asteroid
minor planet
the planetoid
thiên thạch
meteorite
asteroid
meteoritic
tiểu
primary
elementary
minor
state
xiao
urinary
pee
urine
sub
piss

Examples of using Asteroid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Asteroid samples returned to Earth in 2010 provide new evidence of an extraterrestrial origin for half the planet's water.
Các mẫu vật lấy từ tiểu hành tinh quay trở lại Trái Đất vào năm 2010 cung cấp bằng chứng mới về nguồn gốc của nước trên Trái Đất.
Astronomer Schelte"Bobby" Bus first spotted asteroid Florence in 1981 at Siding Spring Observatory in Australia.
Thiên thạch Florence được nhà thiên văn học Schelte‘ Bobby' Bus phát hiện năm 1981 khi ông làm việc tại Đài quan sát Siding Spring tại Úc.
You're going to let one tiny little… 300-mile-wide asteroid ruin your plans?
Cháu đang để cho một thiên thạch nhỏ bé bề ngang cỡ 500 ki- lô- mét làm hỏng kế hoạch của cháu?
Some of the suggested causes include an asteroid impact that filled the air with pulverized particle, creating unfavorable climate conditions for many species.
Một số gợi ý nguyên nhân bao gồm một tác động của tiểu hành tinh lấp đầy không khí với các hạt nghiền thành bột, tạo điều kiện khí hậu bất lợi cho nhiều loài.
Asteroid impacts onto Mars
Các tiểu hành tinh va vào Sao Hỏa
Vesta is the second largest asteroid in our solar system and the fourth to be discovered.
Vesta là hành tinh lớn thứ hai trong hệ thống quỹ đạo mặt trời và nó là tiểu hành tinh thứ 4 được phát hiện.
During the years leading up to the asteroid impact, the Deccan Traps spewed massive amounts of carbon dioxide into the atmosphere.
Trong những năm dẫn đến tác động của tiểu hành tinh, Deccan Traps đã phun ra một lượng lớn carbon dioxide( CO 2) vào khí quyển.
Birds are the only living dinosaurs, but without an asteroid impact many more would have made it to the present, including the enantiornithines.
Chim là loài khủng long sống duy nhất, nhưng không có tác động của tiểu hành tinh, nhiều loài khác sẽ xuất hiện ở thời điểm hiện tại, bao gồm cả enantiornithines.
In fact, the nearest estimated distance the asteroid reaches when approaching Earth is 0.029 astronomical units, 4.5 million kilometers from Earth.
Thực tế, dự kiến khoảng cách gần nhất mà thiên thể đạt được khi tiếp cận Trái Đất là 0,029 đơn vị thiên văn tức cách Trái Đất 4,5 triệu km.
During these years leading up to the asteroid impacts, the Deccan Traps have spewed massive amounts of carbon dioxide(CO2) that went into the atmosphere.
Trong những năm dẫn đến tác động của tiểu hành tinh, Deccan Traps đã phun ra một lượng lớn carbon dioxide( CO 2) vào khí quyển.
Perhaps that rock chunk chipped off Ceres, or another icy asteroid, and somehow made it to Earth.
Có lẽ khối đá đó văng ra từ Ceres hoặc một hành tinh băng giá nào khác, và bằng cách nào đó đến Trái Đất.
Something gets launched offthat asteroid with enough force… it's gonna keep on goingright into outer space.
Thì nó sẽ bay thẳng vào không gian… Nếu có thứ gì được tung khỏi thiên thể đó với lực đẩy cần thiết.
This is the only known ringed asteroid and the smallest object yet discovered with a ring system.
Hành tinh này chỉ được biết đến bao quanh hành tinh và các đối tượng nhỏ nhất vẫn chưa phát hiện với một vòng tròn thống nhất.
Asteroid 5535 Annefrank was named in her honour in 1995,
Tiểu hành tinh Asteroid 5535 Annefrank được đặt theo tên cô vào 1995,
NASA asteroid WARNING: Giant asteroid will pass Earth CLOSER THAN MOON tomorrow.
NASA cảnh báo: Một tiểu hành tinh khổng lồ sẽ tiến đến gần Trái đất hơn Mặt trăng trong tương lai.
Due to Pluto's destruction, the asteroid, which is dubbed Thanatos, becomes temporarily stagnant.
Do sự phá hủy của sao Diêm Vương, các tiểu hành tinh, mà được mệnh danh là Thanatos, trở nên trì trệ tạm thời.
Asteroid 2012 DA14 also poses no threat of impacting Earth during the flyby.
Thiên thạch Asteroid 2012 KT42 không gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào khi áp sát Trái đất.
This weapon's primary purpose is to destroy the asteroid when the time comes.
Mục đích chính của vũ khí này là để tiêu diệt các tiểu hành tinh khi thời gian đến.
such as asteroid impacts, climatic changes and lava flows," the Poinars wrote.
tác động của tiểu hành tinh và những dòng dung nham", Poinar nói.
Its motion could not be explained using either a normal solar system asteroid or comet orbit.
Chuyển động của nó không thể lý giải được nếu sử dụng quỹ đạo của các tiểu hành tinh hoặc sao chổi bình thường của Thái dương hệ.
Results: 843, Time: 0.0543

Top dictionary queries

English - Vietnamese