AT LEAST ONE STUDY in Vietnamese translation

[æt liːst wʌn 'stʌdi]
[æt liːst wʌn 'stʌdi]

Examples of using At least one study in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is statistically significant evidence based on at least one study conducted.
Bằng chứng xác thực về mặt thống kê, dựa trên ít nhất một nghiên cứu tiến hành.
Actually, there has been at least one study of this method.
Thực tế, đã có ít nhất 1 người thử phương pháp này.
At least one study has found it to be effective at reducing stress.
Ít nhất một nghiên cứu đã tìm thấy nó có hiệu quả trong việc giảm căng thẳng.
However, at least one study concludedTrusted Source that they have no benefit.
Tuy nhiên, ít nhất một nghiên cứu kết luận rằng họ không có lợi.
However, keep in mind that at least one study did not find significant effects.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng ít nhất một nghiên cứu không tìm thấy tác dụng đáng kể.
At least one study suggests that 10 percent of communication between spouses is deceptive.
Ít nhất một nghiên cứu chỉ ra rằng 10% những giao tiếp giữa vợ chồng không trung thực.
Additionally, at least one study suggests that people who abuse ketamine can develop movement disorders.
Ngoài ra, ít nhất một nghiên cứu cho thấy những người lạm dụng ketamine có thể bị rối loạn vận động.
At least one study supposes that Gliese 581d might have a thick,
Ít nhấtmột bài nghiên cứu chỉ ra rằng Gliese 581d có khả năng
This one sounds bizarre, but at least one study suggests it's rooted in scientific fact.
Điều này nghe có vẻ kỳ quái, nhưng ít nhất một nghiên cứu cho thấy nó bắt nguồn từ thực tế khoa học.
At least one study has found that rats move around more,
Ít nhất một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng chuột di chuyển
At least one study suggests that a midday nap can improve learning, memory, and creative thinking.
Ít nhất một nghiên cứu cho thấy rằng một giấc ngủ trưa giữa trưa có thể cải thiện việc học, trí nhớ và tư duy sáng tạo.
In fact, at least one study has suggested that dogs could have been domesticated more than once.
Trên thực tế, ít nhất một nghiên cứu đã cho rằng chó có thể đã được thuần hóa nhiều lần.
The smell of roses has long been associated with relaxation, and at least one study supports this.
Mùi hoa hồng từ lâu đã được kết hợp với sự thư giãn, và ít nhất một nghiên cứu hỗ trợ điều này.
At least one study suggests that radafaxine has a low abuse potential similar to bupropion.[9].
Ít nhất một nghiên cứu cho thấy rằng radafaxine có khả năng lạm dụng thấp tương tự như bupropion.[ 1].
At least one study has noted an increase in red blood cell count following ingestion of Royal Jelly.
Ít nhất một nghiên cứu đã ghi nhận sự gia tăng số lượng hồng cầu sau khi uống sữa Royal Jelly;
At least one study revealed that there MAY be some cross-reactive parts of the allergic proteins in common.
Ít nhấtmột nghiên cứu cho thấy rằng có thể có một số phần của phản ứng chéo giữa các protein dị ứng giống nhau.
However, at least one study has failed to replicate these results, so more studies are needed(44).
Tuy nhiên, ít nhất một nghiên cứu đã thất bại trong việc nhân rộng các kết quả này, vì vậy cần nhiều nghiên cứu hơn( 44).
At least one study found that readers can recognize snake case values more quickly than camelCase.[2].
Đã có ít nhất một nghiên cứu cho thấy người đọc có thể nhận biết cụm từ viết bằng quy tắc con rắn nhanh hơn quy tắc lạc đà.[ 1].
Although, at least one study has suggested that sulfur intake may be insufficient in people over the age of 75.
Mặc dù, ít nhất một nghiên cứu đã cho rằng lượng lưu huỳnh có thể không đủ ở những người trên 75 tuổi.
Of 32 new cancer drugs examined in the study, only nine had at least one study without seriously flawed methods.
Trong số các thuốc điều trị ung thư mới được kiểm tra trong nghiên cứu, chỉ có chín nghiên cứuít nhất một nghiên cứu mà không có phương pháp sai sót nghiêm trọng.
Results: 3623, Time: 0.1493

At least one study in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese