AUTHENTICATION SYSTEM in Vietnamese translation

[ɔːˌθenti'keiʃn 'sistəm]
[ɔːˌθenti'keiʃn 'sistəm]
hệ thống xác thực
authentication system
authentication system

Examples of using Authentication system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
updating system of the Blockchain application is far more secure than the conventional two-factor authentication system, which consists of a single identification token
cập nhật của ứng dụng Blockchain an toàn hơn rất nhiều so với hệ thống xác thực 2 yếu tố thông thường,
During this time, the public electronic authentication system uses digital signatures, with the National Root CA managed by the Ministry of Information
Trong thời gian này hệ thống chứng thực điện tử công cộng sử dụng chữ ký số,
AI… We will implement a Blockchain integrated authentication system on the Seoul citizen card and provide easy access to various locations.
AI… Chúng tôi sẽ triển khai hệ thống xác thực tích hợp blockchain trong thẻ công dân của Seoul và mở rộng cơ sở này để người dân dễ dàng truy cập vào nhiều loại dịch vụ hành chính khác nhau.
The bomb's security and authentication systems have been removed.
Hệ thống xác thực và bảo mật của quả bom… đã bị gỡ bỏ.
Have been removed. The bomb's security and authentication systems.
Hệ thống xác thực và bảo mật của quả bom… đã bị gỡ bỏ.
Using Firebase Authentication makes building secure authentication systems easier, while also improving the sign-in and onboarding experience for end users.
Sử dụng Firebase Authentication giúp dễ dang hơn cho việc xây dựng hệ thống xác thực an toàn, trong khi cũng cải thiện trải nghiệm cho người dùng.
By region, the North America facial authentication systems market is expected to grow at a CAGR of 6.5 percent during the forecast period, 6WResearch said.
Tính riêng khu vực Bắc Mỹ, hệ thống xác thực bằng gương mặt được dự đoán tăng trưởng 6.5% trong suốt giai đoạn dự báo, theo 6WResearch.
Employ other security measures, such as firewalls, authentication systems(e.g. passwords) and anti-unauthorised access systems..
Sử dụng các biện pháp an ninh khác như tường lửa, hệ thống xác thực( ví dụ như mật khẩu) và các hệ thống chống truy cập trái phép.
According to the report, the vulnerable Firebase backends aren't protected by firewalls or authentication systems.
Theo báo cáo, hệ thống backend của Firebase vốn không được bảo vệ bởi tường lửa hay hệ thống xác thực nào cả.
The old standard practice of“securing the edge” by using corporate firewalls and authentication systems is no longer adequate.
Việc áp dụng những tiêu chuẩn cũ về bảo mật bằng cách sử dụng tường lửa và hệ thống xác thực của công ty không còn phù hợp nữa.
Gmail supports multiple authentication systems, including SPF(Sender Policy Framework), DomainKeys, and DKIM(DomainKeys Identified Mail),
Gmail hỗ trợ nhiều hệ thống xác thực, bao gồm SPF( Khung chính sách người gửi),
Through their role in two-factor authentication systems, the most commonly used secure digital identity protection method,
Thông qua vai trò của họ trong hệ thống xác thực hai yếu tố, thường được sử dụng
ID card printers, authentication systems, credit card printers and a PKI are
máy in thẻ ID, hệ thống xác thực, máy in thẻ tín dụng
hundreds of white papers, blogs, articles on authentication systems- but it wasn't until I built my own that I truly felt as if I knew what was going on.
bài viết về các hệ thống authentication- nhưng hầu như không thu được gì cho đến khi tôi tự xây dựng hệ thống của riêng mình thì tôi mới thực sự cảm thấy điều gì đang diễn ra.
Banks and mobile operators have increasingly been urged to boost the standards for customer authentication systems in a bid to prevent fraud through mobile banking activities-- currently one of the most popular mobile services.
Các ngân hàng và nhà mạng ngày càng được thúc giục tăng cường các tiêu chuẩn đối với hệ thống nhận thực khách hàng trong nỗ lực ngăn chặn gian lận thông qua các hoạt động ngân hàng di động- gần đây đang là một trong những dịch vụ di động phổ biến nhất.
Serwadda wants to drive research that develops EEG authentication systems that perform the intended purpose while revealing minimal information about traits other than the user's identity in authentication terms.
Serwadda muốn lái nghiên cứu phát triển những hệ thống xác thực EEG mà thực hành các mục đích khi bật mí những thông báo tối thiểu về các đặc điểm khác so với tính danh của người sử dụng trong điều kiện xác thực..
Twitter rolled out its two-factor authentication system years ago.
Twitter tung ra hệ thống xác thực hai yếu tố của mình nhiều năm trước.
IOS 11.3 brings official support for the new software authentication system.
IOS 11.3 mang lại sự hỗ trợ chính thức cho hệ thống xác thực phần mềm mới.
Why? Well, once I got past Blackhawk's authentication system.
Tại sao vậy? Khi tôi vượt qua hệ thống xác thực của Diều hâu đen.
Kerberos is an authentication system developed by the Athena Project at MIT.
Kerberos là một hệ thống xác thực đợc phát triển bởi đề án Athena ở MIT.
Results: 399, Time: 0.0333

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese