Examples of using Hệ thống camera in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đầu tiên khi thiết kế một hệ thống camera là với camera giám sát IP hay analog.
Với hệ thống camera an ninh bạn có được đầy đủ tính năng,
Thành phố đã lắp đặt năm hệ thống camera tại hơn 4.700 địa điểm có đèn giao thông để theo dõi tai nạn giao thông và vi phạm.
Chúng tôi thích màn hình HD và hệ thống Camera tùy chỉnh, chúng rất rõ ràng và ổn định.
các mẫu iPad Pro sắp tới dự kiến sẽ áp dụng hệ thống camera TrueDepth.
Đầu ghi hệ thống camera cctv: DVR( Digital video recorder)
Các hệ thống an ninh mà bạn thường nhìn thấy trên màn hình tivi được kiểm soát bởi nhân viên bảo vệ đó thường là hệ thống Camera Analog.
Các tính năng quan trọng hàng đầu của họ là kết nối 5G và hệ thống camera siêu mạnh mà công ty cho biết đã được phát minh lại từ hệ thống cơ sở.
Khác các nhân viên thực thi pháp luật và cả hệ thống camera DVR và xe di động.
Hệ thống Camera quan sát là 1 cách tuyệt vời cho
Chủ doanh nghiệp thông minh xem hệ thống camera quan sát của họ như là một trung tâm lợi nhuận.
Sự hiện diện của hệ thống camera giám sát sẽ làm giảm trộm cắp vặt
Một hệ thống camera cung cấp cho mọi người cảm giác an toàn
Quyết định lắp một hệ thống camera giám sát nông nghiệp không phải là khó khăn nếu bạn đã là nạn nhân do trộm cắp trang trại.
Khẩu độ giống như“ học sinh” cho hệ thống camera của bạn, có thể mở và đóng để thay đổi lượng ánh sáng đi qua.
Hệ thống camera điện tử này chuyển tín hiệu thông qua một bộ chuyển đổi mạng LAN hoặc mạng không dây thông qua một địa chỉ IP cụ thể.
Hệ thống camera sẽ hoạt động khi xe bắt đầu lùi
Ngoài ra, việc cài đặt và thiết kế đằng sau một hệ thống camera thường có thể dẫn đến" hiệu ứng" phụ ngay cả với việc chọn đúng các thiết bị.
Một hệ thống camera cung cấp cho mọi người cảm giác an toàn
Một hệ thống camera như vậy sẽ bao gồm một máy quét laser để tái lập