Examples of using Hệ thống file in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong trường hợp hệ thống file, specifier thường gồm có đường dẫn đến một file trong filesystem;
là hệ thống file lâu đời nhất, vì vậy nó được hỗ trợ trên mọi hệ điều hành.
Chọn kiểu hệ thống file( với người dùng Windows
Mac cũng có hệ thống file( OS X HFS+)
Bạn có thể xác định hệ thống file của ổ cứng bằng cách kích chuột phải vào biểu tượng của ổ cứng trong Computer Explorer và chọn Properties.
làm hỏng hệ thống file.
sau đó xóa hệ thống file FAT32.
Cách cuối cùng để lưu trữ định dạng của file là lưu trữ rõ ràng thông tin về định dạng trong hệ thống file, thay vì trong chính file. .
Do SkyDrive được tích hợp với Finder, bất kỳ ứng dụng Mac nào mà mở hay lưu vào hệ thống file cũng sẽ có thể truy cập file trong SkyDrive.
tmp của nó để có thể ghi file vào hệ thống file.
Cần phải có một giao diện được cung cấp bởi phần mềm hệ điều hành giữa người dùng và hệ thống file.
yêu cầu bạn chọn hệ thống file được sử dụng trên phân vùng thứ 2 của thẻ nhớ.
Khi cài hệ điều hành lần đầu thường là khi ổ cứng mới được format và cung cấp hệ thống file.
trước khi Windows Server 2008 R2 bắt đầu xác minh tính toàn vẹn hợp lý của một hệ thống file.
tương tự như vậy hệ thống file có thể là rất chậm nếu nó gần đầy.
Phần loại phân vùng trong bảng đề cập đến hệ thống file trên phân vùng đó,
Thư mục/ media tồn tại trên nhiều hệ thống Unix( như được chỉ định trong Tiêu chuẩn phân cấp hệ thống file) và được dành riêng để sử dụng làm điểm gắn kết cho phương tiện lưu động
Nếu thực sự cần chống phân mảnh hệ thống file, cách đơn giản
Hệ thống file của iDevice sẽ được tự động chuyển từ HFS+ sang APFS khi bạn cài đặt iOS 10.3. iOS cũng trở thành hệ điều hành đầu tiên của Apple được trang bị APFS làm hệ thống file mặc định.
Bạn sẽ thấy các thông báo này trong bước 2 của quá trình backup nếu chọn ổ cứng ngoài sử dụng hệ thống file FAT32 để lưu backup của mình